Photo by Julián Amé "Get (one's) bell rung" = Chuông bị rung -> Bị ăn một cú đánh/chấn thương làm choáng váng và ...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by Julián Amé "Get (one's) bell rung" = Chuông bị rung -> Bị ăn một cú đánh/chấn thương làm choáng váng và ...
Photo by Aziz Acharki "Get (one) right here" = Chỉ điều tác động/ảnh hưởng đến ai một cách sâu sắc và đặc biệt.("Ri...
Photo by Mojor Zhu "Get/have (one) bang to rights" = Nhận xét/đánh giá/hiểu rõ về ai một cách chính xác (như kiểu đập tr...
Photo by Sincerely Media on Unsplash "Page through (something)" nghĩa là lật ngẫu nhiên các trang của một ấn phẩm. Ví d...
Photo by Evangeline Shaw "Get (a) good press" = Việc được đưa tin/đăng bài về những điều tốt đẹp, tích cực và được yêu t...
Photo by Jukan Tateisi "From the get-go" = Ngay lập tức, ngay từ ban đầu/từ mới bắt đầu (dùng như một trạng từ). Ví...
Photo by 🇸🇮 Janko Ferlič "Five will get you ten" = Trò con nít hay chơi nếu cược 5 đô mà đoán đúng là số chẵn hay lẻ t...
Photo by Steffi Pereira on Unsplash "The printed page" nghĩa là trang in hoặc trang chữ viết tay. Ví dụ How much risk...
Photo by Thought Catalog on Unsplash "The printed word" nghĩa là bất cứ điều gì được viết ra giấy; phương tiện truyền thông...
Photo by: freestocks on Unsplash "Fashion victim" = nạn nhân của thời trang -> nghĩa là người chi quá nhiều tiền vào th...
Ra khơi thôi!! Photo by: Dylan McLeod on Unsplash "Shipshape and Bristol fashion" -> nghĩa là trong tình trạng hoàn hả...
Photo by Abel Tan Jun Yang from Pexels "Fend and prove" = bảo vệ và chứng minh -> tranh luận và bảo vệ ý kiến (ít dùng)...
Làm gì có răng đâu mà đánh -_- Photo by: Simon Shim on Unsplash "Parrot fashion" = phong cách con vẹt -> nghĩa là học, ...
Cách tốt nhất để phòng tránh dịch lúc này. Photo by John-Mark Smith from Pexels "Fend off/against" nghĩa là chống đỡ, chốn...
Đã đến lúc tự lập rồi. Photo by Nur Andi Ravsanjani Gusma from Pexels "Fend for oneself" hoặc "shift for oneself"...
Nghề vất vả nhất hiện nay. Photo by Павел Сорокин from Pexels "Start out as (something)" = bắt đầu với (vị trí, công việc)...
Rẻ thế này, mua lẹ mua lẹ. Photo by Madison Inouye from Pexels "Starting price" = giá khởi điểm -> giá ban đầu của một ...
Photo by kelvin octa from Pexels "Start a family" = bắt đầu một gia đình -> thường nói khi bạn có/chuẩn bị đón đứa con ...
Vạn sự khởi đầu rồi sẽ tốt đẹp thôi. Photo by Tim Eiden from Pexels "Start for (some place)" = điểm bắt đầu/ khởi đầu cho ...
Startup mùa này hơi khó xơi nha. Photo by Helena Lopes from Pexels "Start up" = khởi nghiệp. "Start someone up (in so...