Dù có bị kì thị cũng tuyệt đối không bỏ khẩu trang! Photo by Pille-Riin Priske on Unsplash "Under/in no circumstances" ngh...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Dù có bị kì thị cũng tuyệt đối không bỏ khẩu trang! Photo by Pille-Riin Priske on Unsplash "Under/in no circumstances" ngh...
"Không phải cháu cố ý đâu, bạn kia cứ đẩy cháu ấy." Photo by Poul-Werner Dam "Circumstances alter cases" nghĩa là...
Bắt quả tang kẻ lừa đảo. Photo by David García "Cheat (one) out of" nghĩa là lừa đảo, đánh cắp tài sản. Ví dụ Cheatin...
Hồi hộp diễn biến tiếp theo quá. Photo by David Norden "Cheat on" nghĩa là lừa dối, phản bội, ngoại tình. Ví dụ She w...
Lừa đảo thì giàu nhanh nhưng "thọ" được mấy. Photo by Étienne Beauregard-Riverin on Unsplash "Cheats never prosper&qu...
Ra ngoài khi không cần thiết dễ bị kiểm tra và ăn phạt đó. Photo by Gustavo Fring from Pexels "Spot check" = kiểm tra tại ...
Photo by freestocks.org from Pexels "Check off" = đánh dấu. Danh từ "check-off" (đoàn phí trừ lương) là lệ phí c...
Kiểm lại thông tin cẩn thận trước khi nói nha. Photo by Porapak Apichodilok from Pexels "Checks notes" = kiểm tra ghi chú....
Photo by: Jack Catalano on Unsplash "Serve as a guinea pig" = phục vụ như con chuột lang nhà -> nghĩa là hoạt động như ...
Photo by: Annie Spratt on Unsplash "Sweat like a pig" = chảy mồ hôi như con lợn -> nghĩa là đổ nhiều mồ hôi, mồ hôi đầm...
nhiễm coronavirus có thể gây đau tinh hoàn... :D ----- From a high fever to a dry cough, coronavirus is known to come with a range of n...
giữa mùa covid-19, đặt tên con mới sinh ra đời là corona và lockdown (phong tỏa) ----- At a time when the world is virtually waging a w...
Photo by: Ben Mater on Unsplash "Like a pig in clover" có 'in clover' là rất thảnh thơi, thoải mái -> cụm từ nà...
Photo by: Christopher Carson on Unsplash "Wrestle with a pig" = vật nhau với con lợn -> nghĩa là làm công việc vô ích ...
Photo by: Maxime Agnelli on Unsplash "A little hard work never hurt anyone" = việc nặng một chút cũng không hại ai -> n...
Không chơi ký séc cho vui tay nha. Photo by Advocate PM Modi "Bounced check/cheque" hoặc "bogus/rubber check" = s...
Trên người không có sẵn tiền nên là... Photo by Roberto Ortiz "Pay by check/cheque" nghĩa là trả bằng séc (thay vì tiền m...
Giữa đại dịch, người cao tuổi cần được quan tâm nhiều hơn. Photo by Tiago Tins from Pexels "Check in on (someone or something)&...
Photo by Gustavo Fring from Pexels "Check up (on someone or something)" nghĩa là kiểm tra, kiểm soát, kiểm lại, kiểm tra t...
Sao boss lại lườm sen thế? Photo by Artūras Kokorevas from Pexels "Check (someone or something) skeef" nghĩa là nhìn ai đó...