Sức hút trên sân khấu thường là bẩm sinh. Photo by Teddy from Pexels "Stage presence" nghĩa là khả năng biểu diễn, làm chủ...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Sức hút trên sân khấu thường là bẩm sinh. Photo by Teddy from Pexels "Stage presence" nghĩa là khả năng biểu diễn, làm chủ...
Người dân tị nạn rồi sẽ đi đâu về đâu? Photo by Rostyslav Savchyn on Unsplash "Leave (one) to (one's) tender mercies" ...
Photo by John Rocha from Pexels "Mercy fuck" (tiếng lóng) nghĩa là vì thương hại nên đồng ý làm tình. Ví dụ “Do you ...
Photo by David Dibert from Pexels "Have mercy on (someone) " nghĩa là thương xót, khoan dung cho ai. Ví dụ The Minis...
Photo by Karolina Grabowska from Pexels "Be grateful for small mercies" nghĩa là cảm thấy biết ơn những ân huệ dù nhỏ, cả...
Lệnh giãn cách vẫn còn áp dụng tại nhiều quốc gia. Photo by Tim Gouw from Pexels "(Be) at the mercy of (someone or something)&qu...
Ghét thế. Photo by "Get the stick" = cho ăn roi -> nghĩa là bị phạt hoặc bị trách mắng. Ví dụ “Every club in En...
ASMR hay Mukbang bây giờ thì quá phổ biến trên Youtube rồi. Photo courtesy lovmer asmr "Autonomous Sensory Meridian Response&quo...
Sống chậm lại, nghĩ khác đi, yêu thương nhiều hơn. :D Photo by Vasyl Potochnyi from Pexels "Be on automatic pilot" hoặc &q...
Photo by Mael BALLAND on Unsplash "Follow orders" nghĩa là hành động theo hướng dẫn, mệnh lệnh được đưa ra. Ví dụ In ...
Hãy chăm sóc bản thân tốt hơn. Photo by Spencer Backman "Get the snuffles" = bị nghẹt mũi/kêu khụt khịt -> nghĩa là bị...
Photo by Hassan OUAJBIR on Unsplash "Follow up with (someone)" nghĩa là hỏi thăm (ai đó) để có thêm thông tin hoặc cập nhật...
Làm sếp mà nhiều khi không được tự ý ra quyết định nữa!? Photo by Christina Morillo from Pexels "(Do something) on one's ow...
Photo by Alex "Get the short end" -> nghĩa là bị coi khinh hoặc xem thường. Ví dụ The league tries to ma...
Sư tử hà đông đó. Photo by Ingo Stiller "Get the needle" = có kim chọc/bị kim chọc -> nghĩa là trở nên rất tức giận/k...
Vươn tới những đỉnh cao. Photo by Brannon Naito "Get the most out of (someone or something)" = giành phần nhiều nhất ->...
Mau mau đi khám thôi. Photo by Polina Tankilevitch from Pexels "Have something on good authority" nghĩa là có được từ một ...
Ngựa phi nhanh nhanh nhanh. Photo by Christine Benton "Get the lead out of (one's) pants" có từ lead là cục chì, gần...
Cuộc đời là những chuyến đi. Photo by Arturo Rey "Get the hell out (of some place)" -> cụm từ này nghĩa là rời khỏi nơ...
Nhìn ông dễ thương không? Photo by John Bussell "Get the fuck out" -> tiếng lóng nghĩa là để đuổi ai cút đi/biến đi, đ...