Photo by Europeana on Unsplash "Be admitted to one's presence" nghĩa là được đưa vào yết kiến/gặp mặt ai. Ví dụ ...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by Europeana on Unsplash "Be admitted to one's presence" nghĩa là được đưa vào yết kiến/gặp mặt ai. Ví dụ ...
Hầy, lại chuẩn bị bay vài lít. :D Photo by Dmitry Zvolskiy from Pexels "Your presence is requested" nghĩa là rất mong sự c...
Ước mơ thuở nhỏ của rất nhiều người: làm giáo viên. Photo by Julia M Cameron from Pexels "Make (one's) presence felt" ...
Công bố trước toàn thể. Photo by NeONBRAND on Unsplash "In the presence of (someone)" hoặc "in one's presence&quo...
Trong thể thao không nên có sự chần chừ. Photo by Jim De Ramos from Pexels "Have the presence of mind to (do something)" n...
Cho dù ma quỷ có thật, cũng không đáng sợ bằng con người. Photo by Aidan Roof from Pexels "Ghostly presence" = ma quỷ hiện...
Photo by: Marcus Zymmer on Unsplash "Puddle jumper" = nhảy từng vũng nước -> nghĩa là loại máy bay cỡ nhỏ tầm ngắn. ...
Photo by: Matthew LeJune on Unsplash "Eat one's Wheaties" -> nghĩa là chuẩn bị cả tinh thần lẫn thể xác để làm công...
Photo by Leigh Cooper on Unsplash "Follow up on (something)" nghĩa là giữ liên lạc với ai sau một khoảng thời gian để có th...
Sức hút trên sân khấu thường là bẩm sinh. Photo by Teddy from Pexels "Stage presence" nghĩa là khả năng biểu diễn, làm chủ...
Người dân tị nạn rồi sẽ đi đâu về đâu? Photo by Rostyslav Savchyn on Unsplash "Leave (one) to (one's) tender mercies" ...
Photo by John Rocha from Pexels "Mercy fuck" (tiếng lóng) nghĩa là vì thương hại nên đồng ý làm tình. Ví dụ “Do you ...
Photo by David Dibert from Pexels "Have mercy on (someone) " nghĩa là thương xót, khoan dung cho ai. Ví dụ The Minis...
Photo by Karolina Grabowska from Pexels "Be grateful for small mercies" nghĩa là cảm thấy biết ơn những ân huệ dù nhỏ, cả...
Lệnh giãn cách vẫn còn áp dụng tại nhiều quốc gia. Photo by Tim Gouw from Pexels "(Be) at the mercy of (someone or something)&qu...
Ghét thế. Photo by "Get the stick" = cho ăn roi -> nghĩa là bị phạt hoặc bị trách mắng. Ví dụ “Every club in En...
ASMR hay Mukbang bây giờ thì quá phổ biến trên Youtube rồi. Photo courtesy lovmer asmr "Autonomous Sensory Meridian Response&quo...
Sống chậm lại, nghĩ khác đi, yêu thương nhiều hơn. :D Photo by Vasyl Potochnyi from Pexels "Be on automatic pilot" hoặc &q...
Photo by Mael BALLAND on Unsplash "Follow orders" nghĩa là hành động theo hướng dẫn, mệnh lệnh được đưa ra. Ví dụ In ...
Hãy chăm sóc bản thân tốt hơn. Photo by Spencer Backman "Get the snuffles" = bị nghẹt mũi/kêu khụt khịt -> nghĩa là bị...