word

Photo by Dan Montalbano "Magic mushrooms" là nấm ma thuật/nấm thần/nấm gây ảo giác bởi nó có chứa hợp phần gây ảo giác mạnh...

word

Vào!!!! Photo by Toni Ramírez Fotografía "Magic moment" nghĩa là khoảnh khắc kỳ diệu/đặc biệt. Ví dụ "We have so...

word

Photo by: Theme Photos on Unsplash "Screwed up" -> nghĩa là làm hỏng, làm rối tinh rối mù lên. Ví dụ "I don’...

phrase

Photo by  Luz Fuertes “Get the hump” = lên tới điểm gay go/cao trào -> nghĩa là trở nên tức giận và cáu gắt. Ví dụ Ruddock...

phrase

Photo by  Luke Ow “Get the elbow” = nhận cú hích tay -> nghĩa là bị ai chối bỏ, bị người yêu đá/bỏ rơi hoặc bị sa thải. Ví d...

phrase

Photo by  Ross Sneddon “Get the business” = nhận công việc/trách nhiệm -> nghĩa là bị đối xử tệ, bị chế giễu, trách mắng hoặc chị...

word

Photo by  Mariano Nocetti “Get squiffy” -> tiếng lóng nghĩa là say chếnh choáng. Ví dụ The P G Wodehouse character Wooster...

word

Photo by  Adam Jaime “Get spun” = bị xoay tròn -> tiếng lóng này nghĩa là say xỉn. Ví dụ Don't get spun, jump into a z...

word

Happy ending. Photo by  Jeremy Wong Weddings “Get spliced” = được nối/ghép lại với nhau -> tiếng lóng nghĩa là kết hôn. Ví d...

word

Photo by  Laurynas Mereckas “Get scabbed” -> cụm từ này nghĩa là bị lừa bị hoặc bị biến thành nạn nhân của một vụ lừa đảo. V...