Instagram đã làm thay đổi phong cách sống của giới trẻ. Photo by Ben Kolde on Unsplash "Work like magic" nghĩa là có hiệu ...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Instagram đã làm thay đổi phong cách sống của giới trẻ. Photo by Ben Kolde on Unsplash "Work like magic" nghĩa là có hiệu ...
Tự tay trồng rồi tự tay thu hoạch, chẳng phải rất hạnh phúc sao? Photo by Farsai Chaikulngamdee on Unsplash "Work/weave (one...
Photo by Dan Montalbano "Magic mushrooms" là nấm ma thuật/nấm thần/nấm gây ảo giác bởi nó có chứa hợp phần gây ảo giác mạnh...
Vào!!!! Photo by Toni Ramírez Fotografía "Magic moment" nghĩa là khoảnh khắc kỳ diệu/đặc biệt. Ví dụ "We have so...
Tự mình quyết định lấy. Photo by Clem Onojeghuo on Unsplash "Choose/pick one's moment" nghĩa là chọn thời điểm mà bạn...
Nhắm kỹ rồi mới dứt điểm. Photo by Jeffrey F Lin on Unsplash "The psychological moment" nghĩa là thời điểm làm ảnh hưởng t...
Photo by JD Mason on Unsplash "The moment (one) has been waiting for" nghĩa là khoảnh khắc mà bạn hằng mong chờ (đã đến)....
Photo by Helena Lopes from Pexels "One moment, please" = đợi tớ một chút thôi mà -> nghĩa là (lịch sự) yêu cầu ai đó ch...
Ước gì có cỗ máy thời gian. Photo by The New York Public Library on Unsplash "(Be) of great moment" nghĩa là khoảnh khắc t...
Một phút mặc nhiệm tưởng nhớ. Photo by Craig Adderley from Pexels "(In) just a moment" nghĩa là trong một khoảnh khắc/thời...
Photo by: Theme Photos on Unsplash "Screwed up" -> nghĩa là làm hỏng, làm rối tinh rối mù lên. Ví dụ "I don’...
Photo by: Caleb Woods on Unsplash "A turn of the screw" -> nghĩa là hành động khiến mọi thứ trở nên tồi tệ hơn, thường ...
Photo by Luz Fuertes “Get the hump” = lên tới điểm gay go/cao trào -> nghĩa là trở nên tức giận và cáu gắt. Ví dụ Ruddock...
Photo by Luke Ow “Get the elbow” = nhận cú hích tay -> nghĩa là bị ai chối bỏ, bị người yêu đá/bỏ rơi hoặc bị sa thải. Ví d...
Photo by Ross Sneddon “Get the business” = nhận công việc/trách nhiệm -> nghĩa là bị đối xử tệ, bị chế giễu, trách mắng hoặc chị...
Photo by Mariano Nocetti “Get squiffy” -> tiếng lóng nghĩa là say chếnh choáng. Ví dụ The P G Wodehouse character Wooster...
Photo by Adam Jaime “Get spun” = bị xoay tròn -> tiếng lóng này nghĩa là say xỉn. Ví dụ Don't get spun, jump into a z...
Happy ending. Photo by Jeremy Wong Weddings “Get spliced” = được nối/ghép lại với nhau -> tiếng lóng nghĩa là kết hôn. Ví d...
Photo by Victor Freitas “Get some yokes on” = có thêm ách -> nghĩa là tăng cường cơ bắp. Ví dụ Powerlifters very rarely d...
Photo by Laurynas Mereckas “Get scabbed” -> cụm từ này nghĩa là bị lừa bị hoặc bị biến thành nạn nhân của một vụ lừa đảo. V...