Photo by Eduardo Pastor on Unsplash "Public display of affection" (viết tắt là PDA) nghĩa là thể hiện tình cảm nơi công cộn...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by Eduardo Pastor on Unsplash "Public display of affection" (viết tắt là PDA) nghĩa là thể hiện tình cảm nơi công cộn...
Photo by Jaimie Harmsen on Unsplash "Display (something) to (someone)" nghĩa là cho xem, đưa ra, xuất trình cái gì với ai. ...
Photo by: Kinga Cichewicz on Unsplash "Drift off into la-la land" có từ la-la land là trạng thái mơ hồ, mơ mộng, từ drift ...
Photo by: Patrik Mäki on Unsplash "Stem the tide" = ngăn dòng nước -> nghĩa là ngăn chặn không cho cái gì tiếp diễn. ...
Photo by: Daniel von Appen on Unsplash "A new broom" = cây chổi mới -> nghĩa là người được tuyển vào vị trí cấp cao với...
Photo by: Christopher Alvarenga on Unsplash "The mammoth task" có từ mammoth là con voi ma mút -> cụm từ này nghĩa là c...
Từ từ thôi. Photo courtesy: Cycling Saint "One over the eight" = quá tám -> nghĩa là say tí bỉ. Mọi người thường uống 8 ...
Nhanh đến chóng cả mặt. Photo courtesy: kenkantor "New York minute" = phút giây New York -> nghĩa là ngay lập tức, rất n...
Có những người phải đi lùi mới về vạch đích. Photo by Anastase Maragos on Unsplash "(Some people) born on third base but believ...
Photo by Mattias Diesel on Unsplash "(One) believe we've met" = tôi tin rằng chúng ta từng gặp nhau rồi -> sử dụng ...
Ma có tồn tại, còn tin hay không tùy bạn. Photo by Ryan Miguel Capili from Pexels "Believe it or not" nghĩa là tin hay khô...
"Làn sóng" đại dịch còn quay trở lại. Photo by Christine von Raesfeld on Unsplash "Believe you me!" có nghĩa nhấ...
Photo courtesy Chris Yoo "The/a liar is not believed when he tells the truth" = đã là kẻ dối trá thì nói gì cũng chẳng ai t...
Khá tò mò anh ta nhìn thấy gì :D. Photo by Andrea Piacquadio from Pexels "(One) can hardly/scarcely believe (one's) eyes&qu...
Speechless. Photo by Mason Kimbarovsky on Unsplash "Not believe one's ears" = không thể tin vào tai mình -> nghĩa ...
Photo by Marcel Fiedler from Pexels "Brown bread" = bánh mì nâu, được chế biến với một lượng đáng kể ngũ cốc nguyên cám dư...
Điện chập chờn còn nguy hiểm hơn là mất hẳn. Photo by Pok Rie from Pexels "Brown out" nghĩa là điện/năng lượng yếu, chập c...
Có một kiểu người, trồng cây gì chết cây đó. Photo by Binyamin Mellish from Pexels "Brown thumb" = ngón tay cái nâu -> ...
Photo by Lisa Fotios from Pexels "Brown bag" = túi (giấy) nâu -> nghĩa là túi đựng thức ăn hay hộp cơm trưa. "Brown...
Photo by LinkedIn Sales Navigator “If (the) word gets out” = nếu lời đồn ra ngoài -> nghĩa là nếu hoặc ngay khi mọi người bắt đầ...