Photo by Matthes Trettin "As red as a cherry" = đỏ như quả cherry -> nghĩa là mặt đỏ ửng do ngại ngùng, tức giận hoặc ...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by Matthes Trettin "As red as a cherry" = đỏ như quả cherry -> nghĩa là mặt đỏ ửng do ngại ngùng, tức giận hoặc ...
Photo by yx elle "Like a dying duck in a thunderstorm" = như chú vịt chết trong cơn giông -> nghĩa là trông như bị từ ...
Photo by Jeswin Thomas "As happy as a duck in Arizona" = vui như chú vịt ở Arizona -> nghĩa là buồn bã và đau khổ. Ari...
Photo by Tore Skogheim "Lovely/fine weather for ducks" = trời đẹp cho mấy chú vịt -> nghĩa là trời mưa ẩm ướt; hoặc đư...
Photo by Ravi Singh "Milk a duck" = vắt sữa vịt -> nghĩa là làm điều không thể. Ví dụ Color20 Conference keynot...
Photo by AllGo - An App For Plus Size People "Beef to the heel/hoof" = bắp thịt tới gót chân -> nghĩa là mũm mĩm, mập ...
Photo by Ignacio Amenábar "As easy as duck soup" = dễ như ăn cháo vịt -> nghĩa là dễ ợt, không cần tốn nhiều sức/kỹ ...
Photo by United Nations COVID-19 Response "The milk of human kindness" = sữa của lòng nhân ái -> nghĩa là bản tính tốt...
Photo by niu niu "Lay by the heels" -> nghĩa là bị khóa tay chân vào cùm/xiềng xích; bị tống giam. Ví dụ They C...
Photo by Adi Goldstein "Cop a heel" -> nghĩa là rời đi. Ví dụ You should know when your partner is cheating on you so that y...
Photo by: Daniel Norin on Unsplash "Advance the ball" -> nghĩa là đưa bóng về khung thành; tấn công. Ví dụ Rodrig...
Photo by: Athena Lam on Unsplash "Ass over teakettle" = mông đít ở trên ấm trà -> nghĩa là lộn ngược, đằng chân lên đằn...
Photo by Anthony Da Cruz "Tread on (one's) heels" -> nghĩa là theo dấu chân ai. Ví dụ The Baggies had a stron...
Photo by Alessio Lin "Bless the world with (one's) heels" -> nghĩa là bị treo cổ. Ví dụ A few months later ...
Photo by Mark Duffel "Rules are made to be broken" = luật được làm là để phá bỏ -> cụm từ này dùng để bào chữa/biện mi...
Photo by ngelah "Rule the school" = cai trị/quản lý ngôi trường -> (lóng) nghĩa là có sức ảnh hưởng/nổi tiếng nhất tro...
Photo by: Aljoscha Laschgari on Unsplash "Do the unthinkable" -> nghĩa là làm điều không thể ngờ, nhất là phi chính th...
Photo by Zohre Nemati "Wear the green willow" = vác cây liễu xanh -> nghĩa là đau khổ vì mất người yêu hoặc vì yêu đơn...
Photo by: Priscilla Du Preez on Unsplash "Laugh up one sleeve" -> nghĩa là điều hài hước thầm kín, ý nhị; 'cười che...
Photo by Becca Tapert “A hedge between keeps friendship green” = hàng rào ở giữa giữ tình bạn tốt -> nghĩa là tình bạn sẽ luôn t...