Photo by: ORNELLA BINNI on Unsplash "With a heavy hand" = với bàn tay nặng nề -> nghĩa là vụng về, nghĩa khác là hống hách hoặ...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by: ORNELLA BINNI on Unsplash "With a heavy hand" = với bàn tay nặng nề -> nghĩa là vụng về, nghĩa khác là hống hách hoặ...
May mắn vì đã tìm thấy nhau. Photo by Studio Negarin from Pexels "Luckily for (one)" hoặc "lucky for (one)" = ma...
Bạn thích tiền hay may mắn? Photo by Karolina Grabowska from Pexels "It is better to be born lucky than rich" nghĩa là thà...
Photo by Ensiha Digital from Pexels "The lunatics have taken over the asylum" = những kẻ điên tiếp quản nhà thương điên -&...
Tôi khác người, người ta lập tức nói tôi bị điên. Photo by Thiago Miranda from Pexels "Be out to lunch" nghĩa đen là bỏ dở...
Photo by Ziemowit Maj "Launch (one's) lunch" nghĩa là nôn mửa, cho ra hết. Ví dụ He opens his eyes and clears his...
Photo by Daria Shevtsova from Pexels "Let’s do lunch (sometime)" hoặc "let’s do the lunch thing" nghĩa là lúc nà...
Photo by: Jerry Zhang on Unsplash "A fully paid-up member of" -> nghĩa là thành viên chính thức của một nhóm hoặc tổ chức, đã ...
người đàn ông bị điếc kiện trang web khiêu dâm pornhub vì các video không có phụ đề :)) ----- Yaroslav Suris is suing Pornhub, which hosts m...
Photo by: Lance Anderson on Unsplash "Bring something up to code" -> nghĩa là cải tiến tòa nhà cũ hoặc nâng cấp các tính năng ...
shared from fb hung nguyen , ----- "Trong một cuộc đua, (xem hình), vận động viên Abel Mutai đại diện cho Kenya, chỉ còn cách vạch đích...
Photo by chris panas "Have a lock on (someone or something)" = khóa chặt -> nghĩa là hoàn toàn kiểm soát và điều khiển ai/cái ...
Photo courtesy: synkuk "Right up one's alley" = ngay hẻm tôi luôn -> thích hợp với khả năng, sở thích hoặc khiếu thẩ...
Photo by Alev Takil "Make buckle and tongue meet" = để lưỡi (mồm) và dây lưng (bụng) gặp nhau -> cụm từ này tương tự với "...
Photo by Rod Long "The gift of tongues" = chiếc lưỡi năng khiếu -> nghĩa là khả năng nói được các tiếng ngoại ngữ trong khi ch...
Photo by Pop & Zebra "The rough edge of (one's) tongue" -> nghĩa là lời nói thô thiển, cay độc và tục tĩu. Ví dụ Barni...
Vứt rác bừa bãi kìa. Photo by Steve Johnson from Pexels "Go for a toss" nghĩa là bị quăng đi, bị vứt bỏ, lãng quên, cho ra...
Photo by bongkarn thanyakij from Pexels "Toss (something) back and forth" = ném qua ném lại -> nghĩa bóng là thảo luận...
Photo by Sigmund "I could have bitten my tongue off" = có lẽ tôi nên tự cắn lưỡi -> cụm từ này để diễn tả sự hối tiếc/hối hận ...
Có những cái tên không được tùy tiện động vào. Photo by Alem Sánchez from Pexels "Toss one's name around" nghĩa là cố ...