Bỏ qua chuyện cũ. Mãi mãi làm bạn. Photo by ROMAN ODINTSOV from Pexels "Forget (about) it" nghĩa là đừng bận tâm, quên nó đi, đ...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Bỏ qua chuyện cũ. Mãi mãi làm bạn. Photo by ROMAN ODINTSOV from Pexels "Forget (about) it" nghĩa là đừng bận tâm, quên nó đi, đ...
Photo by Ketut Subiyanto from Pexels "Don't forget to write" = đừng quên viết -> nghĩa là đừng quên giữ liên lạc, một cách...
Nhớ dai lắm đấy. Photo by Harvey Sapir from Pexels "An elephant never forgets" = voi không bao giờ quên -> nghĩa là một người ...
Cầm trên tay nhưng cứ đi tìm. Photo by João Jesus from Pexels "Lost and gone forever" nghĩa là biến mất, ra đi mãi mãi, không thể...
Photo by: LOGAN WEAVER on Unsplash "Able to do something blindfolded" = có bị bịt mắt cũng vẫn làm được -> nghĩa là rất thàn...
Photo by Dellon Thomas from Pexels "First and foremost" nghĩa là đầu tiên và quan trọng nhất, để bắt đầu. Ví dụ We felt that our ...
Photo by: Sara Kurfeß on Unsplash "Useless as an ashtray on a motorbike" = vô dụng như cái gạt tàn trên xe máy -> nghĩa là ho...
Hãy để cô ấy được tận hưởng việc đứng im. :D Photo by Neemias Seara from Pexels "Stand (there) with (one's) bare face hanging out&...
Photo by Skaterlunatic on Unsplash . "All at sea" có at sea là hoang mang, bối rối, không hiểu/không biết làm thế nào -> cụm t...
Photo by Dima Pechurin "At a fast clip" có clip là sự đi nhanh -> cụm từ này nghĩa là rất nhanh/đầy tốc độ. Ví dụ "Life ha...
Photo by Mael BALLAND "At (one's) behest" có behest là mệnh lệnh -> cụm từ này nghĩa là thực hiện theo lệnh/ý muốn của ai. ...
nền kinh tế ngày càng tự động hóa và robot hóa, công nhân thất nghiệp, biểu tình hàng loạt, nghiên cứu ở china... ----- A handful of studies...
Photo by: hoch3media on Unsplash "Whole heap more" -> nghĩa là với số lượng lớn, rất nhiều. Ví dụ You'll find heels (giày ...
Photo by: KirstenMarie on Unsplash "Hanging in there like a hair in a biscuit" = như sợi tóc trong chiếc bánh quy -> câu trả ...
Nuôi dưỡng tài năng nghệ thuật từ nhỏ Photo by cottonbro from Pexels "Have a flair for something" nghĩa là có tài năng, kĩ năng đặ...
Chờ hết dịch để đi du lịch Photo by Asad Photo Maldives from Pexels "On the road to recovery" nghĩa là đang cải thiện, hồi phục, ...
Học online để không bị nhỡ kiến thức Photo by Julia M Cameron from Pexels 'On a par with someone or something' nghĩa là ngang tầm (...
Bao giờ mẹ mới về để đi chơi Photo by Andrea Piacquadio from Pexels 'Pay one's dues to society' nghĩa là ngồi tù, thụ án do phạ...
Mang theo luôn máy quẹt thẻ cho đảm bảo Photo by Norma Mortenson from Pexels "Get one's dues" nghĩa là nhận được khoản thanh ...
Photo by Number 10 "Be mentioned in dispatches" có từ "dispatch" là thông báo -> cụm từ này nghĩa là được tuyên dương...