Photo by Dynamic Wang on Unsplash "Knock seven bells out of him" có knock là đập, đánh -> cụm từ này nghĩa là đánh ai tới '...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by Dynamic Wang on Unsplash "Knock seven bells out of him" có knock là đập, đánh -> cụm từ này nghĩa là đánh ai tới '...
Photo by Birmingham Museums Trust on Unsplash "Ring one's own bell" = tự rung chuông -> nghĩa là tự quảng cáo cho mình, ...
Đi phố giờ tan tầm sẽ hiểu ý nghĩa của câu idiom này =)) Photo by Matthew Nolan on Unsplash "Hurry up and wait" = nhanh chóng và ...
Lại phải về -.- Photo by Mick Haupt on Unsplash "Épater les bourgeois" -> nghĩa là khiến những người có tư tưởng, quan điểm cổ...
Photo by Ante Hamersmit on Unsplash "Carry a lot of baggage” = carry so much baggage = mang nhiều hành lý (dang dở) -> nghĩa là tíc...
Photo by Jonathan Borba on Unsplash “Bash (someone's) brains in” = cú đánh mạnh vào não -> nghĩa là đánh (ai) thô bạo, thường vào đầ...
Photo by Richard Jaimes on Unsplash "Be in (one’s) element" = đúng trong môi trường -> nghĩa là ở trạng thái làm việc thoải m...
Photo by Aziz Acharki on Unsplash "Sleight of hand" có sleight là mánh khóe -> cụm từ này nghĩa là lừa đảo, gian dối. Ví dụ A ...
Rán trứng cũng phải đẹp nha!! Photo by Cooker King on Unsplash "The good is the enemy of the best" = điều tốt là kẻ thù của điều ...
Photo by Stephanie McCabe on Unsplash "Pith of the matter" có pith là phần chính -> cụm từ này nghĩa là điều thiết yếu, cốt lõ...
của con bọ cách đây 50 triệu năm, còn nguyên vẹn, thấy rõ cả chim :D ----- Insects (côn trùng) are legion (nhiều vô số kể, nhiều đến nỗi đếm...
Photo by Kolya Korzh on Unsplash "In low cotton" -> nghĩa là chán nản, thất vọng, phiền muộn. Ví dụ She was in low cotton bec...
Photo by Mark Pan4ratte on Unsplash "Stretch your arm no further than your sleeve will reach" = không duỗi cánh tay dài hơn tay á...
Hy vọng sẽ kịp giờ. Photo by Donald Tong from Pexels "You'll be late for/to your own funeral" = bạn thậm chí sẽ đến muộn đám ...
Photo by Jim Reardan on Unsplash "Issue a call for" -> nghĩa là công khai đòi hỏi hoặc yêu cầu điều gì. Ví dụ Thames Valley P...
chó có... hai chim đã được phẫu thuật thành công :D ----- Eastcott Veterinary Referrals in Wiltshire reports that it has successfully treate...
Ép tui nhiều quá, tui ra ngoài chơi cho mọi người vừa lòng. Photo by Oliver Schwendener on Unsplash "Force the issue" -> nghĩa...
Photo by Priscilla Du Preez on Unsplash "Fudge the issue" có fudge là né tránh -> cụm từ này nghĩa là né tránh vấn đề, tránh k...
Bao giờ được nghỉ tết?? Photo by Duangphorn Wiriya on Unsplash "Feel all the feels" -> nghĩa là trải qua nhiều cung bậc cảm xú...
Photo by Giulia May “Be on the in” -> nghĩa là tiếp cận, nắm được thông tin nội bộ hoặc bí mật. Ví dụ He's not the one of insiders, ...