Avery Evans on Unsplash "Go into hock" -> nghĩa là rơi vào hoàn cảnh nợ nần. Ví dụ Tacklife is this crazy company that produces...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Avery Evans on Unsplash "Go into hock" -> nghĩa là rơi vào hoàn cảnh nợ nần. Ví dụ Tacklife is this crazy company that produces...
Annie Spratt on Unsplash "Hock a loogie" -> nghĩa là ho và khạc đờm. Ví dụ For example, the other day someone told me they wer...
Rất kịch tính. Vlad Sargu on Unsplash "Match wits with one" có match là thi đấu, wit là trí thông minh -> cụm từ này nghĩa là...
Photo by Adrien King "Veg-out" = làm cho hả, trút ra hết -> nghĩa là thư giãn, tận hưởng. Ví dụ Located in the tranquil Gated ...
Jan Laugesen on Unsplash "A shot in the locker" = phát bắn trong phòng thay đồ -> nghĩa là cơ hội cuối cùng để làm, đạt được đi...
Photo by Sharon McCutcheon "You’re a keeper" -> nghĩa là người rất được ưu ái, có bản tính tốt đẹp. Ví dụ "You're a k...
loly galina on Unsplash "So, sue me!" = có giỏi thì kiện đi -> nghĩa là câu thách khi bị chỉ ra sai lầm. Ví dụ So yes, I’m guil...
Photo by Zoltan Tasi "X ray eyes" = ánh mắt tia X -> nghĩa là có thể nhìn thấu, biết rõ nội tình vấn đề gì, thường dùng trong ...
Photo by George Stackpole "From the valley’s" = đến từ thung lũng -> nghĩa là những người đến từ nước Wales (nước có nhiều thu...
Photo by Alexandra Tran "Stop faffing around" -> nghĩa là đừng phí thời giờ vô ích, tập trung làm việc cần làm. Ví dụ We’ll se...
Mark Fletcher-Brown on Unsplash "On a whim" -> nghĩa là ý chợt nảy ra, tùy hứng. Ví dụ The offering will still comprise (bao gồ...
Allef Vinicius on Unsplash "Roll (one's) eyes" = đảo mắt -> nghĩa là biểu hiện của sự bực tức, khó chịu, thiếu kiên nhẫn, ...
Mariya Oliynyk on Unsplash "Feel no pain" = không thấy đau -> nghĩa là say rượu, bia. Ví dụ He drank the whole thing, and he&...
Yehleen gaffney on Unsplash "Not give sb/sth houseroom" -> nghĩa là không muốn chứa ai/cái gì trong nhà. Ví dụ Some leaders s...
Đàn bò là tất cả tài sản của gia đình ông. Photo by Huseyin Kaya on Unsplash "All one's worldly gear" có gear là đồ dùng, đồ ...
Jon Flobrant on Unsplash "Redress the balance" có redess là sửa lại -> cụm từ này nghĩa là khôi phục thế cân bằng. Ví dụ And t...
Jon Tyson on Unsplash "Midlife crisis" -> nghĩa là tình trạng lo lắng tuổi trung niên, khủng hoảng tuổi trung niên. Ví dụ Boris...
Loạn hết cả lên! Photo by sebastiaan stam on Unsplash "Out of gear" = không khớp bánh răng -> nghĩa là ngoài tầm kiểm soát, mấ...
Quino Al on Unsplash "Find another gear" -> (thường nói về các vận động viên) nghĩa là trình diễn, thể hiện khả năng (thi đấu)...
Samuel Foster on Unsplash "Keep one step ahead" -> nghĩa là 'đi trước một bước', chuẩn bị kỹ, có kỹ năng hay thành côn...