In the middle of nowhere. Photo by Casey Fyfe "End up at (something or some place)" = Đến một nơi nào đó, thường là không...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
In the middle of nowhere. Photo by Casey Fyfe "End up at (something or some place)" = Đến một nơi nào đó, thường là không...
Đời còn lắm quanh co. Photo by Tim Trad "The end justifies the means" = Kết cục/mục đích biện minh cho phương tiện/phươn...
Game's over. Photo by Anne Nygård "End game" = Kết thúc trò chơi -> Giai đoạn cuối của một quá trình, sự phát triể...
Bà nội trong ký ức của tôi. Photo by The Joy of Film "End (one's) days" = Những ngày cuối đời -> Dành những ngày c...
Đường còn dài còn lắm chông gai. Photo by William Bossen "Cannot see further than the end of (one's) nose" = Không th...
Cười bên ngoài nhưng khóc bên trong. Photo by: Sydney Sims on Unsplash "Strung-out shape" -> nghĩa là tình trạng kiệt s...
Nơi tình yêu kết thúc. Photo by Omar Roque "Beginning of the end" = Bắt đầu của sự kết thúc -> Bắt đầu rạn nứt, đổ vỡ ...
Nơi cuối con đường. Photo by Ren Wang "Be the end of the road" = Đường cùng; hết khả năng chịu đựng. Ví dụ Could t...
Càng đi càng lạc lối. Photo by Wil Stewart "Be on the wrong end of (something)" = Chịu kết cục sai trái, trái với điều gì...
Điều bạn xứng đáng được nhận. Photo by Ester Marie Doysabas "Be at the receiving end (of something)" = Phải hứng chịu cá...
Sau tất cả anh quyết định về quê làm nông. Photo by Luca Zanon "At the end of the day" = vào cuối ngày -> nghĩa là cu...
Không biết làm gì thì hãy làm thinh. Photo by Abbie Bernet "At the end of (one's) tether" có từ tether là phạm vi, gi...
tại một bãi đất trống gần trung tâm thương mại của thành phố, có hai anh lao công đang lao động rất hăng say; một anh thì đào hố còn một an...
Họ đi khuất xa chúng ta thật rồi. Photo by Werner Du plessis "At an end" = Tới lúc kết thúc -> Đã hoàn thành xong việ...
Cuối cùng cũng được tung bông. Photo by Lili Kovac "All's well that ends well" = Kết cuộc tốt là tốt -> Kết thúc t...
You Only Live Once. Photo by Kimson Doan "All good things come to an end" = Cuộc vui nào rồi cũng sẽ tàn/bữa tiệc nào rồ...
Tái bút: Tình yêu muôn màu. Photo by Chris Barbalis "Good enough to eat" = Đủ ngon để ăn -> Chỉ vẻ bề ngoài của một th...
Liệu có thể tới đó vào một ngày nào đó không? Photo by Sasha • Stories "You have to eat a peck of dirt before you die" =...
Lá đang bị chúng ăn dần ăn mòn. Photo by Victoria Tronina "Eat(en) up with (something)" = Bị hao mòn, bị tàn phá hoặc bị...
Ăn cho lém. Photo by Fabian Blank "Eat like a pig" = Ăn như heo -> Rất tham ăn, ăn nhiều một cách cẩu thả và phát ra t...
Yêu thương là sẻ chia. Photo by James Wainscoat "Eat like a bird" = Ăn nhấm nháp như chim -> Ăn rất ít. Ví dụ A...
Thả tymmmm. Photo by Jared Sluyter "Eat face" = Cắn mặt -> Hôn nhau rất đắm đuối và thắm thiết. Ví dụ Literall...
Đang vật hay giỡn nhau đó? Photo by Archie Fantom "Eat (someone or something) for breakfast" = (Khiến ai/điều gì làm bữa ...