Photo by Fabrizio Frigeni "I wouldn't touch with a ten-foot pole" = Không can thiệp, dính dáng tới ai/cái gì dù với ...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by Fabrizio Frigeni "I wouldn't touch with a ten-foot pole" = Không can thiệp, dính dáng tới ai/cái gì dù với ...
thì phải 4 năm sau mới lặp lại, 29/2/2020 :) nhà hàng bona bếp hồng Địa chỉ: Ngõ 570 Đ. Kim Giang, Thanh Liệt, Thanh Trì, Hà Nội Điện...
Photo by Alvin Balemesa "Have a touch of the tar brush" = bị phết hắc ín -> Sự gièm pha/nói xấu chủng tộc lai trộn ho...
Photo by Paz Arando "Golden touch" = cái chạm tay biến thành vàng -> Khả năng kiếm được rất nhiều tiền hoặc mọi sự cố...
Photo by Yoann Boyer "Touch (one) on the raw" = Chạm vào vết thương của ai -> chạm nọc ai, chạm tự ái của ai, làm độ...
thú nhận rằng, các doanh nhân khởi nghiệp công nghệ ở Silicon Valley ko phải "tự thân" đâu, mà phần lớn nhận tiền tài trợ từ quỹ ...
sợ rằng tiktok lớn quá nhanh so với facebook ở cùng thời điểm, và đó mới là nơi mọi người phải e ngại về sự riêng tư, bảo mật dữ liệu ---...
Photo by: Becca Tapert on Unsplash "Angel in the house" = thiên thần trong nhà -> nghĩa là người vợ bao dung, yêu thươ...
Đeo kính thì bất tiện mà đeo lens lại hay rơi. Buồn thật mà. Photo by Designecologist from Pexels "Bloody well" cụm từ này...
Hàn Quốc giờ đã sánh vai cùng người anh em Trung Quốc về tốc độ lây nhiễm virus COVID-19 rồi. Photo by Ethan Brooke from Pexels &quo...
Mong mọi thứ thuận lợi. Photo by Djordje Petrovic from Pexels "Come out well" = kết quả tốt đẹp, tích cực. Ví dụ I h...
"Tôi đã nói rất rõ ràng rồi nhé, đừng hỏi lại nữa!" Photo by mentatdgt from Pexels "Damn well" hoặc " damned...
Xem anh đây. Photo courtesy: robnlville "Shoot somebody down in flames" = bắn rơi xuống -> hủy hoại ai đó; không đồng ý...
Sao bảo đây là mốt mới nhất năm nay? Photo by Úrsula Madariaga from Pexels "Deceive (someone) into (something)" -> nghĩ...
Trông em mong manh nhưng em không dễ vỡ Photo by Snapwire "Appearances can be deceiving" -> nghĩa là vẻ ngoài cũng có th...
Ừm?! Photo by Dainis Graveris from Pexels "Well-hung" = (tiếng lóng) ngực/dương vật to. Ví dụ Anyone who has breast ...
Tình hình khá là căng thẳng. Photo courtesy: Marco Federmann "In the offing" có offing là vị trí ngoài khơi -> cụm từ nà...
Khuôn mặt đáng thương. :D Photo by Benjamin Lehman from Pexels "(As) cold as a well digger's feet/ass/butt nghĩa là rất lạn...
Họp nhiều mới ra vấn đề được. Photo by fauxels from Pexels "Be well aware of (something)" = có nhận thức, kiến thức, hiểu b...
Đề phòng rủi ro Photo on Pexels 'Under lock and key' -> nghĩa là cất kĩ, giấu kĩ, cất tủ khóa lại; giam giữ. Ví dụ B...
Photo by Vero Photoart "Be in touch with" = Bị động chạm/tác động về mặt cảm xúc với cái gì -> Rất nhạy cảm hoặc nhận ...
Young and rich! Photo by Andrea Piacquadio from Pexels "Well-off " nghĩa là giàu có, khá giả ngược lại là "be hard up...
Lúc yêu nhau thì khóa tình yêu, thế hết yêu rồi có tháo khóa không ta? Photo by Eddie Edwards from Pexels "Pick a lock" -> ...
Đằng sau một người nghệ sỹ thành công, là sự hỗ trợ chắc chắn từ đoàn đội, công ty. Photo by Zachary DeBottis from Pexels "Be w...
Đáng yêu quá hơ. Photo by Nathan Dumlao "An soft/easy touch" = Cú chạm mềm mại/dễ chịu -> Chỉ người dễ dàng bị điều k...
Tạm biệt nhé, tên khốn! Photo by Wendy Wei from Pexels "Be well rid of (someone or something)" nghĩa là thật tốt vì đã lo...