Photo by: Andrea Piacquadio on Pexels "Hazard a guess" có từ hazard là đánh bạo -> cụm từ này nghĩa là phỏng đoán, dự đ...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by: Andrea Piacquadio on Pexels "Hazard a guess" có từ hazard là đánh bạo -> cụm từ này nghĩa là phỏng đoán, dự đ...
Photo by: Reuben Farrugia on Unsplash "A blind alley" -> nghĩa là ngõ cụt, đường cụt. Ví dụ The RSS and BJP has t...
Du lịch mùa dịch be like. :D Photo by August de Richelieu from Pexels "An armchair traveler" = nhà du lịch ghế bành -> ...
Photo by Yogendra Singh from Pexels "A fellow traveler" nghĩa là người có cảm tình cộng sản, người đồng cảm với hệ tư tưởn...
Photo by Truth Devour from Pexels "Travel through (something or some place) nghĩa là di chuyển/du lịch qua vùng nào, nơi nào, đ...
Photo by: Dylan Sauerwein on Unsplash "Lick his wounds" = liếm vết thương -> nghĩa là tạm thời rút lui để hồi phục sau ...
Photo by Luis Quintero from Pexels "Travel with (something)" nghĩa là di chuyển/du lịch cùng ai. Ví dụ Travel with c...
Bất chấp dịch bệnh, có chân thì vẫn cứ đi. Photo by Chevanon Photography from Pexels "Travel by" nghĩa là di chuyển hoặc đ...
Du lịch một mình cũng thú vị lắm chứ bộ. Photo by John Cahil Rom from Pexels "Travel on (one's) own" nghĩa là đi du lị...
Du lịch giúp bạn mở mang đầu óc, khám phá được nhiều điều thú vị. Photo by Victor Freitas from Pexels "Travel broadens the mind...
Mang ít đồ vừa nhẹ người vừa đỡ mất trộm. Photo by Porapak Apichodilok from Pexels "Travel light" nghĩa là đi với hành lý ...
Photo by Ferran Feixas "Hang on for dear life" có hang on là bám chặt, nắm chặt -> cụm từ này nghĩa là bám thật chặt v...
Photo by Micheile Henderson "Fixed for life" có tính từ fixed là ổn định, bền vững -> cụm từ này nghĩa là ổn định cu...
Photo by Matthew Bennett "Evening of life" = cuộc sống/tuổi xế chiều -> cách nói giảm nói tránh khi nói về tuổi già ha...
Photo by Jessica F "Do anything for a quiet life" = làm bất kỳ việc gì vì một cuộc sống bình yên -> nghĩa là cố gắng r...
Photo by Nghia Le "Depart this life" = rời bỏ cuộc sống này -> nghĩa là chết/qua đời (lối nói giảm nói tránh). Ví...
Photo by Vidar Nordli-Mathisen "A legend in (one's) own lifetime" = là huyền thoại của chính đời mình -> nghĩa là ...
Photo by Steven Lasry "Be (all) part of life's rich pageant" = đều là tất cả phần lộng lẫy/sự phô trương của cuộc sốn...
Photo by Elijah Hail "Be one/another of life's great mysteries" = là một trong những bí ẩn vĩ đại của cuộc sống ->...
Photo by Emmanuel Phaeton "Have (one's) name inscribed in the book of life" = được ghi tên trong sách sự sống -> n...
Photo by: Bogdan Glisik on Pexels "Dress for success" -> nghĩa là ăn mặc đẹp, với hi vọng sẽ đạt được thành công. V...
Thiên đàng là có thật. Photo by frank mckenna "Life after death" = sự sống sau khi chết -> nghĩa là người ta tin rằng ...
Photo by: Elias de Carvalho on Pexels "Dressed to the nines" -> nghĩa là ăn mặc đẹp, hợp thời trang, diện ngất, thường ...