Photo by Hello I'm Nik 🎞 on Unsplash "All bets are off" = tất cả đặt cược bị hủy bỏ -> nghĩa là tình huống tưởng như biết...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by Hello I'm Nik 🎞 on Unsplash "All bets are off" = tất cả đặt cược bị hủy bỏ -> nghĩa là tình huống tưởng như biết...
Nên làm chủ bản thân, đừng để ai xúi giục! Photo courtesy : niu niu "Partners in crime" -> nghĩa là đồng phạm. Ví dụ As you g...
Phải biết thông cảm nhiều hơn :(. Photo courtesy : John Moeses Bauan "Poverty isn't a crime" = nghèo không phải cái tội -&g...
Photo courtesy : Dieter Pelz "Crash bang wallop" có bang là nổ vang, wallop là cú đánh mạnh -> cụm từ này nghĩa là (nhấn mạn...
Photo by m wrona on Unsplash . “In the dark” = trong bóng đêm -> nghĩa là bí mật. Ví dụ AFL clubs set to go drafting in the dark. After ...
Photo by Lum3n on Pexels "You can bet your boots" = có thể đặt cược cả đôi giày -> nghĩa là hoàn toàn chắc chắn điều gì sẽ xả...
Nghĩ tích cực thì chắc chắn cả ngày sẽ vui rồi. Photo by Binti Malu from Pexels "The betting is that" -> nghĩa là điều gì (...
Photo courtesy : Sara Budhwani "Have/take precedence over" -> nghĩa là có quyền ưu tiên. Ví dụ Again, the head-to-head outcome...
Ở đây có ai thích uống rượu không đấy :D . Photo courtesy : Adam Wilson "Bend the elbow" hoặc "lift the elbow" = gập khu...
Này chắc ai cũng biết phải không? Photo courtesy: Lara Eakins "The rest is history" = phần còn lại là lịch sử -> nghĩa là ai cũ...
Photo by Daniel Taka “Many a little makes a mickle” = nhiều cái nhỏ tạo nên cái lớn -> nghĩa là tích tiểu thành đại. Ví dụ PET is a gener...
Tới bến luôn! Photo courtesy: Randall Cottrell "On your mettle" có "mettle" là nhiệt tình, nhuệ khí = đầy nhuệ khí ->...
Photo courtesy : Matheus Ferrero "Flavor of a week" = hương vị của một tuần -> nghĩa là điều gì đó tạm thời, thường được dùng ...
Có ai ghiền bày này như tui hem :P. Photo courtesy : ohmyorch "Yesterday wouldn't be too soon" hoặc "yesterday wouldn&...
Photo by Chris Liverani on Unsplash "Don't bet on it" = đừng đặt cược vào nó -> nghĩa là đừng mong điều đó xảy ra. Ví dụ I...
Photo by Neal E. Johnson on Unsplash "Biological clock is ticking" = đồng hồ sinh học đang điểm -> nghĩa là người phụ nữ sắp đ...
Photo by Taylor Swayze on Unsplash "To a certain degree" -> nghĩa là phần nào, ở mức độ nào đó. Ví dụ “I’m still worried about...
Photo by THE JD Darshan Solanki on Unsplash "The bell tolls for someone or something" = rung chuông (ai đó chết, đám tang) -> ...