Photo by Diane Helentjaris on Unsplash "If ever there was" = nếu từ trước đến nay đã có (trường hợp)... -> nghĩa là nhấn mạnh ...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by Diane Helentjaris on Unsplash "If ever there was" = nếu từ trước đến nay đã có (trường hợp)... -> nghĩa là nhấn mạnh ...
Photo by Doran Erickson on Unsplash "Success depends on your backbone, not your wishbone" có backbone là nghị lực, sức mạnh, wish...
Nhanh đi! Sếp gọi kìa. Photo courtesy: Peter Bartlett ARPS EFIAP/b CPAGB BPE3* "Wolf down" = ăn như sói -> nghĩa là ăn ngấu ngh...
Giống như 'vấp ngã ở đâu, đứng lên ở đó'. Photo by Alex Guillaume on Unsplash "Failure teaches success" -> nghĩa là ...
Không né nhanh là thiệt mình. Photo by cottonbro from Pexels "Bob and weave" = nảy và lắc -> nghĩa là tránh né người/vật (bằng...
Toàn những thứ nho nhỏ. Photo by Franco Antonio Giovanella on Unsplash "Bits and bobs" nghĩa là những thứ đồ lặt vặt, nhỏ, linh t...
Hơi bị "creepy". Photo by Charles Deluvio on Unsplash "Been bobbing for (French) fries" nghĩa là chỉ mặt ai xấu xí, gớm...
Sương sương vài chục tỉ thôi. Photo by Anastase Maragos on Unsplash "Be not short of a bob or two" = không thiếu 1-2 xu -> ngh...
Photo by krakenimages on Unsplash "The sweet smell of success" = hương vị ngọt ngào của thành công -> nghĩa là cảm giác hưng p...
Một năm khó khăn. Photo by Jakayla Toney on Unsplash "Great boast, small/little roast" nghĩa là (tục ngữ) trăm voi không được bát...
Không biết tự hào điều gì mà mặt vênh thế ta. :D Photo by Perchek Industrie from Pexels "Not anything to boast about" hoặc "...
Photo by Lucas Sankey on Unsplash . "Anchoring bias" = lệch lạc trong neo tham chiếu -> nghĩa là xu hướng quá tập trung vào th...
Photo by Kevin Xie on Unsplash . Wherever you go, go with all your heart. ~ Confucius Dù đi bất kỳ đâu, hãy tới đó bằng cả trái tim. Bài t...
con chơi game trên điện thoại của mẹ đã tiêu 16.000 usd ở thẻ tín dụng... ----- Well, someone has made Santa’s naughty list. Six-year-old Ge...
Photo by Prasesh Shiwakoti (Lomash) on Unsplash “Sugar the pill” = làm ngọt viên thuốc (đắng) -> nghĩa là làm điều tồi tệ trở nên dễ chấ...
Photo by Cytonn Photography on Unsplash “Sum and substance” = tổng quát và thực chất -> nghĩa là ý chính, bản tóm tắt. Ví dụ “Mayor Warr...
là bạn thân, và là "bình phong", "sân sau" cho lãnh đạo nhé... ông Sergei Roldugin hiện đang là tâm điểm của dư luận khi...
Photo by Patrick Fore on Unsplash "Element of surprise” -> nghĩa là yếu tố bất ngờ. Ví dụ The tactic of launching raids particularl...
Photo by Thomas Park on Unsplash "Don't hold your breath” = đừng nín thở > nghĩa là nói với ai rằng sự việc nào đó ...
Photo by Loverna Journey on Unsplash “Tea and sympathy” = trà và thông cảm -> nghĩa là đồng cảm với người đang buồn. Ví dụ Debenms staff...
Photo by Krisjanis Mezulis on Unsplash "On the way up" -> nghĩa là tiến triển, vươn lên nấc thang cao hơn, trong kinh doanh, c...
Photo by Kelly Sikkema on Unsplash “Capital gains tax” -> nghĩa là thuế đánh vào lợi nhuận của một giao dịch hay tăng giá tài sản; thuế ...
Photo by Sebastian Herrmann on Unsplash “Trouble is brewing” -> nghĩa là sắp có khó khăn, nguy hiểm trong tương lai. Ví dụ Trouble Brewi...
Photo by Michael D on Unsplash “Storm is brewing” -> nghĩa là "bão sắp nổi lên rồi" (nghĩa đen, bóng). Ví dụ A ‘perfect storm ...
Photo by Nguyễn Phúc on Unsplash "Tip one the wink" có tip là lời mách nước, lời khuyên, wink là nháy mắt ra hiệu -> cụm từ nà...
Photo by Tim Stief on Unsplash "That’s always the way" -> nghĩa là 'từ trước đến nay vẫn thế' (biện hộ cho lỗi sai, vấ...
Photo by dan carlson on Unsplash "Prepare the way" -> nghĩa là tạo, chuẩn bị điều cần thiết, 'mở đường'. Ví dụ UK timb...
Photo by Nick Tiemeyer on Unsplash "In the ordinary way" -> nghĩa là theo cách thông thường, như thường lệ. Ví dụ We still wan...
Photo by Andrew Shiau on Unsplash "Go your separate ways" = đi theo con đường riêng -> nghĩa là kết thúc mối quan hệ; 'đườ...
Photo by Peter F. Wolf on Unsplash "Feel your way" -> nghĩa là 'dò dẫm' (tìm đường, ít kinh nghiệm làm việc). Ví dụ E...