word

Photo by Kay Asante on Unsplash "Shadetree mechanic" -> nghĩa là thợ máy sửa xe trong điều kiện vật tư, thiết bị tối thiểu, th...

phrase

Photo by Alexandre Boucher on Unsplash "Become hip to (someone or something)" -> nghĩa là nhận biết về điều gì. Ví dụ The ener...

phrase

Photo by Mark Paton on Unsplash "Assault the ear" = công kích đôi tai -> nghĩa là âm thanh lớn, gây khó chịu.  Ví dụ At first,...

phrase

Photo by  engin akyurt "Can't be bad" = không thể nào tệ được -> nghĩa là để nhấn mạnh điều tốt, thường là cố gắng thuyết p...

phrase

Photo by  Antenna "Can I be excused?" -> nghĩa là câu xin phép lịch sự phải rời đi, thường là rời khỏi bàn ăn tối. Ví dụ Can I ...

phrase

Đổ sông đổ biển!. Photo by Christian Lue on Unsplash "Come to naught" có naught là vô tích sự, vô ích -> cụm từ này nghĩa là t...

science

năm 2020 ai cũng vội, ngay cả trái đất cũng quay nhanh hơn bình thường :D ----- Even the Earth wanted 2020 to be over in a hurry: Our planet...

funny

bò gây tắc đường ở Wisconsin, Mỹ... :D ----- It's not an everyday occurrence that a traffic jam (ùn tắc giao thông) is caused by a coup...

quote

chân ngắn đừng chơi với bọn chị... :) Photo by Katarzyna Grabowska on Unsplash . Never contract friendship with a man that is not better th...

phrase

Photo by Luís Eusébio on Unsplash "Keep (one) in line" = giữ trong hàng -> nghĩa là khiến ai phải hành động hay cư xử đúng đắn...

phrase

Photo by Jaclyn Moy on Unsplash “Be in a tizzy” -> nghĩa là trong trạng thái kích động, bối rối. Ví dụ The economic data was strong even...

phrase

Photo by Jeffrey F Lin on Unsplash "Out to win" = bước ra để chiến thắng -> nghĩa là tập trung cao độ, quyết tâm giành chiến t...