Photo by Kay Asante on Unsplash "Shadetree mechanic" -> nghĩa là thợ máy sửa xe trong điều kiện vật tư, thiết bị tối thiểu, th...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by Kay Asante on Unsplash "Shadetree mechanic" -> nghĩa là thợ máy sửa xe trong điều kiện vật tư, thiết bị tối thiểu, th...
Photo by Alexandre Boucher on Unsplash "Become hip to (someone or something)" -> nghĩa là nhận biết về điều gì. Ví dụ The ener...
Photo by Mark Paton on Unsplash "Assault the ear" = công kích đôi tai -> nghĩa là âm thanh lớn, gây khó chịu. Ví dụ At first,...
Photo by Artem Maltsev on Unsplash "For two pins I'd" -> nghĩa là rất muốn làm điều gì, nhất là do khó chịu. Ví dụ The ne...
Photo by Jess Bailey on Unsplash "First things first" -> nghĩa là hãy làm việc theo thứ tự hợp lý, ưu tiên việc cần làm trước....
Photo by Rodion Kutsaev "Far be it from me to do sth" -> nghĩa là '(có lẽ) tôi không thích hợp để..., nhưng...'; thườn...
Photo by Johnathan Kaufman "Ears must be burning" = tai nóng bừng -> nghĩa là cảm giác ai đó đang thầm thì to nhỏ, nói xấu sau...
Photo by engin akyurt "Can't be bad" = không thể nào tệ được -> nghĩa là để nhấn mạnh điều tốt, thường là cố gắng thuyết p...
Photo by Maria Teneva on Unsplash "Come off worse" -> nghĩa là trở nên tồi tệ hơn. Ví dụ Given Red Bull's high rake arran...
Photo by Antenna "Can I be excused?" -> nghĩa là câu xin phép lịch sự phải rời đi, thường là rời khỏi bàn ăn tối. Ví dụ Can I ...
Đổ sông đổ biển!. Photo by Christian Lue on Unsplash "Come to naught" có naught là vô tích sự, vô ích -> cụm từ này nghĩa là t...
Photo by Jan Tinneberg "Blessed is he who expects nothing, for he shall never be disappointed" -> nghĩa là kỳ vọng càng cao th...
Photo by Eric Nopanen on Unsplash "Come back to the fold" có fold là nhóm người cùng chung quyền lợi, mục đích -> cụm từ này n...
vấn đề với quyền lực không phải nó được nắm giữ bởi những người xấu mà bản chất vị trí đó vốn đã tha hóa rồi... ----- trích dẫn hôm nay… is ...
năm 2020 ai cũng vội, ngay cả trái đất cũng quay nhanh hơn bình thường :D ----- Even the Earth wanted 2020 to be over in a hurry: Our planet...
Photo by Alex on Unsplash "Come out to be" -> nghĩa là kết thúc, kết cục. Ví dụ I didn't want the finale of our show to be...
bò gây tắc đường ở Wisconsin, Mỹ... :D ----- It's not an everyday occurrence that a traffic jam (ùn tắc giao thông) is caused by a coup...
có nghề rồi... Photo by Conor Samuel on Unsplash . 'Over confidence bias' = định kiến quá tự tin -> nghĩa là tự đánh giá quá cao...
chân ngắn đừng chơi với bọn chị... :) Photo by Katarzyna Grabowska on Unsplash . Never contract friendship with a man that is not better th...
Photo by Michael O'Sullivan on Unsplash "Odour of sanctity" = mùi của sự thánh thiện -> nghĩa là mùi hương phát ra từ cơ t...
Photo by Luís Eusébio on Unsplash "Keep (one) in line" = giữ trong hàng -> nghĩa là khiến ai phải hành động hay cư xử đúng đắn...
Đáng iu qá cơ <3. Photo by Esther Ann on Unsplash "Live happily ever after" -> nghĩa là 'bên nhau hạnh phúc suốt đời...
Photography is his line of country :D. Photo by Jakob Owens on Unsplash "My line of country" có line là chuyên môn, sở trường -&g...
Photo by Dev Asangbam on Unsplash “Hell’s bells and buckets of blood!” = chuông địa ngục và thùng máu -> nghĩa là câu cảm thán bày tỏ sự...
Photo by Jaclyn Moy on Unsplash “Be in a tizzy” -> nghĩa là trong trạng thái kích động, bối rối. Ví dụ The economic data was strong even...
Photo by Christina @ wocintechchat.com on Unsplash "First impressions are the most lasting" -> nghĩa là 'ấn tượng ban đầu ...
Photo by Jeffrey F Lin on Unsplash "Out to win" = bước ra để chiến thắng -> nghĩa là tập trung cao độ, quyết tâm giành chiến t...
Photo by Timothy Eberly on Unsplash "Lang may yer lum reek" hay "long may your chimney smoke" = mong ống khói nhà bạn l...