Try your best! Photo courtesy : AUBERT Jean-Louis "Stick and stay, make it pay" có stick là gắn bó, trung thành, pay là trả tiền,...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Try your best! Photo courtesy : AUBERT Jean-Louis "Stick and stay, make it pay" có stick là gắn bó, trung thành, pay là trả tiền,...
Joe Biden, người nước Mỹ muốn. Photo by The Review Univ. of Delaware "Stick at nothing" = không bấu víu điều gì -> nghĩa là sẵ...
Healthy Steps to a Longer Life One of the biggest factors that determines how well you age is not your genes but how well you live. No...
Photo by: Rebecca Grant on Unsplash "Stick to one's knitting" = cứ tiếp tục đan len đi -> nghĩa là tiếp tục làm nh...
Cô dâu mắc cỡ vì mặc váy lấm bẩn. Photo by photo-nic.co.uk nic "The dirty end of the stick" = Đuôi gậy bị dính vết bẩn -...
"Hobo" = kẻ lang thang . Photo courtesy : Guild UMBRA "Carry the stick" = mang cây gậy -> nghĩa là kẻ lang thang. Ví...
Photo by Andre Hunter on Unsplash "Jumping Jesus on a pogo stick" = chúa (cũng phải) nhảy trên gậy pogo -> câu bày tỏ cảm xúc ...
hiệp hội Người tiêu dùng Trung Quốc cảnh báo tình trạng số lượng học sinh sử dụng que năng lượng mũi gia tăng ở trường, nhấn mạnh rằng chúng...
Photo by Kristin Wilson "Stay in your lane" = dừng theo làn -> nghĩa là hãy lo chuyện của mình, tiếp tục làm việc hoặc điều mì...
"Stock-still" từ cổ dùng để chỉ miếng gỗ. Photo courtesy : johnny ... "Stand/stay stock-still" có stay là ngừng lại, st...
Photo by Jon Tyson on Unsplash "Pick of the litter" -> nghĩa là điều/lựa chọn tốt nhất trong nhóm. Ví dụ We've thoroughly...
Stuck in the mud. Photo courtesy Bruce Aldridge . ' A stick in the mud ' có một từ mới là mud nghĩa là bùn lầy. A s...
Photo courtesy Cajsa Lilliehook . 'Dry lodging' nghĩa là (sự) ở trọ không ăn. Ví dụ They expressed a concern for findin...
79 ngày liên tiếp (hơn 2 tháng), đó là bọ que ấn độ ----- How sex-crazed insects mate non-stop for 79 DAYS, have eyes on their peni...
Photo by Madison Fries "He’s got a hitch in his gitalong" = bị trói buộc -> nghĩa là đi khập khiễng; bị bệnh/đau ốm. Ví dụ Whe...