word

Squire and Maiden. Photo courtesy SunWALKer . 'Squire of dames' có từ squire là người đi hộ vệ, (thông tục) người nịnh đầm và...

word

Photo by Marvin Meyer on Unsplash 'Woman of the town' (cô gái của cả làng) nghĩa là gái điếm, gái làng chơi. Ví dụ In April ...

word

Không có chút nào căng thẳng. Photo courtesy Andrew Taylor . 'High-strung' nghĩa là dễ xúc động, dễ xúc cảm, dễ bị kích động ...

book

by Đoàn Hưng Quốc, shared via Đàn Chim Việt . ----- Trật tự thế giới (World Order) là tựa đề của một quyển sách xuất bản vào năm 201...

word

Photo courtesy alan miles . 'Panama hat' nghĩa là mũ làm bằng lá cây jipijapa, mũ phớt (a wide-brimmed hat of strawlike mater...

word

Chiếc áo bị nhồi căng quá :) Photo courtesy Robert Bejil . 'Stuffed shirt' có từ stuff là nhồi (lông vào gối, bông vào thú bô...

word

Boulton, Watt, Murdoch gold leaf statue. Photo courtesy Elliott Brown . 'Old money' nghĩa là những dòng họ, gia tộc giàu có n...

phrase

Các doanh nghiệp khởi sự đang thịnh hành. Photo courtesy Sebastiaan ter Burg . 'All the rage' có từ rage là mốt thịnh hành, cá...

word

Chuyện xảy ra ở một thị trấn xa xôi. Photo courtesy Conor Lawless . 'Cow towns' nghĩa là thị trấn xa xôi, biệt lập (a small, i...