làm tình với vợ của bạn của chủ nhà, bị phát hiện qua camera theo dõi... ----- Mike Wilson, 42, was being paid to work on the bathroom ...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
làm tình với vợ của bạn của chủ nhà, bị phát hiện qua camera theo dõi... ----- Mike Wilson, 42, was being paid to work on the bathroom ...
ko phải thịt gà, ko phải hầm, nhưng vẫn ngon :) Photo by Jonathan Borba on Unsplash. 'Coq au vin' nghĩa là món thịt gà hầm v...
Dũng cảm nói lên tiếng nói của mình. Photo by Denniz Futalan from Pexels "Grasp the nettle" = nắm lấy cây tầm ma -> dũ...
Gì thì gì, đừng đốt nó nơi đông người nha. Photo by Aphiwat chuangchoem from Pexels "Demon weed" = cỏ của quỷ -> cần s...
Hãy là một cây lau lành lặn. Photo by Nicole Avagliano from Pexels "Be a broken reed" = làm cây lau gãy -> nghĩa là ng...
Không ăn thì lượn, ở đó mà chụp hình. Photo by axel grollemund from Pexels "Bouquet of assholes" có nghĩa là người hoặc đ...
Vì bạn xứng đáng. Photo by Daria Shevtsova from Pexels "Deserve a bouquet of orchids" = xứng đáng một bó hoa lan -> đá...
hiện nhu cầu rất lớn ở tq :D ----- There's a Huge Demand for ‘Fine Pig Sperm’ in China Foreign pigs may be the answer to China’...
nước tăng lực red bull & monster không chứa tinh trùng bò... ----- Red Bull and Monster don’t contain bull sement A viral Faceb...
Chỗ này uống cả năm không hết :) Photo by: André Carvalho on Unsplash "Empty vessels make the most sound" -> nghĩa là ...
Xin lỗi vì bạn ta đã làm ngươi đau nha! Photo by Jeremy Adams on Unsplash "Buck fever" = sự bồn chồn trước đồng đô la ->...
Em đi xa quá! Em... đi luôn đi nhá! :P Photo by J ake Roxen on Unsplash "In the dust" (trong bụi) có nghĩa là vượt trội ho...
Photo by Mandy Zhang on Unsplash "Like a million bucks" = giống như một triệu đồng đô la vậy -> cụm từ này nghĩa là rất ...
Photo by: Aaron Burden on Unsplash "As sound as a bell" có từ sound (tính từ) là khoẻ mạnh, tráng kiện, lành mạnh, và (dan...
Lần này ta quyết không để bị ngã nữa! Photo by Jarett Lopez on Unsplash "Get back on the horse (that bucked you)" = lên lại...
Photo by frank mckenna on Unsplash "Earn an honest buck" = kiếm đồng đô la thành thật-> cụm từ này nghĩa là kiếm sống mộ...
Tôi luôn chịu trách nhiệm cho những quyết định của mình! Photo by Patrick Hendry on Unsplash "(The) buck stops here" = đồng...
Photo by: Reimond de Zuñiga on Unsplash "Soundbite" -> nghĩa là đoạn trích ngắn gây ấn tượng, lấy từ bài phát biểu/phỏng vấn ...
viết đơn giản thôi, tưởng tượng những câu ngắn sau có sức sống hơn 500 năm ----- What’s true is what’s always been true, things peo...
Photo by Ethan McArthur on Unsplash "Big bucks" = những đồng đô la lớn -> cụm từ này nghĩa là rất nhiều tiền. Ví dụ ...