Yêu thương nhiều hơn để tâm an nhiên. Photo by Harry Cunningham "Out of the goodness of (one's) heart" = xuất phát từ...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Yêu thương nhiều hơn để tâm an nhiên. Photo by Harry Cunningham "Out of the goodness of (one's) heart" = xuất phát từ...
Một chàng gió thoáng qua là bao nàng đã rơi rụng!! Photo by Greg Shield on Unsplash "Fall/Drop/Go down like ninepins" có ni...
Everyone needs a shoulder to cry on. Photo by Iswanto Arif "Open your heart" = Mở lòng mình -> Bắt đầu chia sẻ với ng...
Hình ảnh chân thực của con tim sắt đá. Photo by christian buehner "Heart of stone" = Con tim sắt đá -> Chỉ người vô cả...
Mới mấy tháng thôi mà đã phủ xanh nhanh thế cơ à! Photo by Studio Dekorasyon on Unsplash "Grow like Topsy" = lớn như Topsy ...
Ánh mắt xuyên tim. Photo by Liana De Laurent De Laurent "Heart and soul" = Cả con tim và linh hồn -> Cốt lõi của vấn ...
Đếm từng ngày con chào đời. Photo by Suhyeon Choi "Have (one's) interests at heart" = Mối quan tâm trong lòng -> Q...
Thà em tới trễ chứ đừng cho anh leo cây nha! Photo by Olya Kuzovkina on Unsplash "Slow going" là từ dùng để chỉ trạng thá...
Thư tình nên viết nắn nót là đúng rồi! Photo by Debby Hudson on Unsplash "Chicken scratch" = chỗ gà bới. Đây là một ví dụ c...
Mặt như này có bị gọi là mặt dày hơm vậy? Photo by Laura Muñoz Cano on Unsplash "Have a hide/skin like a rhinoceros" = da d...
Photo by Chris Rhoads on Unsplash "Have a memory like an elephant" or "Have an elephant's memory" = có trí nh...
Đi thật xa để trở về. Photo by: Mantas Hesthaven on Unsplash "A journey of a thousand miles begins with a single step" = h...
Và con tim đã vui trở lại. Photo by Dev Asangbam "Have (one's) heart set on (something)" = Vô cùng mong muốn điều gì ...
Con tim sắt đá. Photo by Ina Soulis "Harden your heart" = Làm cứng lòng/chai điếng -> Ép hay khiến bản thân không được...
Muốn bỏ cuộc lắm rồi. Photo by Jeremy Bishop "Half a heart" = Nửa con tim -> Làm một việc không bằng cả tấm lòng, thiế...
Ôi, trái tim bé bỏng của tôi. Photo by Giulia Bertelli "Give (one) heart failure" = Làm cho ai suy tim -> Tự nhiên/đột...
Niềm vui của sự cho đi. Photo by Annie Spratt "From the bottom of (one's) heart" = Từ đáy lòng -> Thật lòng/thành...
Khởi nghiệp từ những điều đơn giản. Photo by Taylor Franz "Find it in (one's) heart" = Tìm được niềm đam mê/yêu thích...
Mãi mãi một tình yêu. Photo by Jen Theodore "Enshrine (someone or something) in (one's) heart" = Lưu giữ ai/điều gì t...
Photo by Nick Fewings "Do (one's) heart good" = Làm ai vui sướng/vui vẻ/lạc quan/yêu đời. Ví dụ When Debra Par...