Photo by Victor Freitas "Put your weight behind (someone or something)" = Đặt cân nặng/tầm ảnh hưởng của bạn ở đằng sau -...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by Victor Freitas "Put your weight behind (someone or something)" = Đặt cân nặng/tầm ảnh hưởng của bạn ở đằng sau -...
Photo by Shyamanta Baruah "Put your stamp on" = Dán tem lên cái gì để chứng tỏ/đánh dấu bản quyền riêng hoặc xác thực cá...
Photo by Simone Scarano "Put your nose out of joint" = Làm mũi ai trật khớp -> Nói/hành động làm bạn buồn và tổn thươ...
Photo by AJ Yorio "Put your neck on the line" = Đặt cổ trên vạch -> Liều làm việc gì/biết là nguy hiểm hoặc có thể gặp...
Photo by Peter John Maridable "Put your mind to" = Đặt hết tâm trí, tập trung hoặc sức lực vào điều gì. Ví dụ &quo...
Photo by Sarah Cervantes "Put (out) lights out" = Đập vỡ bóng đèn/làm cho ai tắt điện -> Đấm ai một cú ngất xỉu. ...
Photo by Konstantinos Feggoulis "Put (one's) John Hancock on" = Ký tên bạn lên tài liệu, văn bản hoặc đơn xin nào đó...
Photo by Maria Teneva "Put/stick (one's) head above the parapet" = Đặt đầu trên lan can -> Đưa ra ý kiến về điều ...
Photo by Camylla Battani "Put your (one's) hands up" = Giơ tay lên để đầu hàng/chịu khuất phục khi bị cảnh sát bắt; g...
Photo by Miguel Bruna on Unsplash "Happy warrior" = chiến binh vui vẻ -> cụm từ này nghĩa là một người rất kiên định và ...
Photo by Joshua Humpfer "Put your hand on your heart" = Đặt tay lên ngực -> Thề để nói điều gì là sự thật/chân thực và...
Photo by Hal Gatewood on Unsplash "Happy pills" = thuốc vui vẻ -> cụm từ này nghĩa là thuốc an thần, thuốc chống suy như...
Photo by: Siavash Ghanbari on Unsplash "A sobering thought" -> nghĩa là ý nghĩ/suy nghĩ chán nản, thiếu động lực, buồn ...
Photo by: Romi Yusardi on Unsplash "Play hide the salami" = để sashimi đi trốn -> nghĩa là làm tình, giống như ta hay n...
chính quyền hồ bắc khuyến khích những ai tự báo cáo mình nhiễm bệnh, sẽ được trả 1.000 nhân dân tệ 3,34 triệu vnđ, còn hàng xóm báo cáo thì...
gã đàn ông 36 tuổi người scotland, say rượu, làm tình với... hàng rào ----- It appears to be a case of a man getting wood (cương cứng,...
Lựa chọn và thay đổi, ----- Hành trình của một nhà Quản trị chuyên nghiệp và một người Điều hành hiện đại. Cuối tuần nghỉ ở nhà, k...
Còn tí nữa thôi là đưa được em nó về nhà! Photo courtesy: Fabien Photos-Passion-Automobiles "Make a run for it" -> chạy ...
Ghế của tui đó nha! Photo courtesy: Eva Lewitus "Have the run of something" -> sự cho phép tự do sử dụng. Ví dụ On...
Đuổi thì đi thôi. Photo courtesy: Harry Purwanto "Sling someone's hook" có từ "hook" là cái neo tàu = kéo neo...