Không hiểu sao phải trả thêm luôn ý! Photo by Clay Banks on Unsplash "Double bill" = gấp đôi hóa đơn -> nghĩa là phải t...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Không hiểu sao phải trả thêm luôn ý! Photo by Clay Banks on Unsplash "Double bill" = gấp đôi hóa đơn -> nghĩa là phải t...
Photo by Aaron Burden on Unsplash "Poison-pen letter" nghĩa là thư nặc danh (gửi cho một người nào). Ví dụ "In t...
Đây là sẽ lần cuối! Lần cuối... lần thứ nhất. Photo by Alex Iby on Unsplash "Friend of Bill W." ý nói đến người đang cai r...
Photo by Anna Shvets from Pexels "Bulk bill" = hóa đơn khổng lồ -> chi trả thông qua Medicare, bảo hiểm y tế (ở Úc). &q...
Photo by Justin Schüler on Unsplash "Lead poisoning" nghĩa là sự nhiễm độc chì. Ví dụ A new state public awareness ca...
Nhớ phải chia đều bằng nhau nha, không có đứa tị. Photo by Daria Shevtsova from Pexels "Share and share alike" = chia sẻ b...
Một cái ôm là đủ rồi. Photo by Adrijana from Pexels "Share one's pain" = chia sẻ nỗi đau -> nghĩa là đồng cảm, thấu...
Chia sẻ là hạnh phúc. Photo by Brett Sayles from Pexels "Share in (something)" nghĩa là có phần trong cái gì/ tham gia và...
Phố đã lên đèn thì em cũng phải lên đồ. Photo by Inga Seliverstova from Pexels "All sharped up" = tất cả đều sắc nét lên -...
Không hiểu đang uống nước hay uống rượu Photo by Andrea Piacquadio from Pexels 'Sober as a judge' = tỉnh táo, không say; khô...
1, 2, 3 zô... Photo by Pressmaster 'Stone-cold sober' = hoàn toàn tỉnh táo, không say. Ví dụ If you’ve ever been intoxi...
Ôi cái cuộc tình này Photo by Pixabay 'Sober someone up' = làm tỉnh rượu; đối mặt với sự thật. Ví dụ Although everythin...
Hốt em đi mọi người. Photo courtesy: Indrid__Cold "Panic buying" = mua sắm hoảng loạn -> mua đồ tích trữ do dịch bệnh, t...
Hơ hơ, con bị ngộp quá bố mẹ ơi Photo by Cleyder Duque from Pexels 'In one's midst' = ở giữa, xung quanh, nằm trong số. ...
Ai thông minh nhất nhà nào? Photo by Julissa Helmuth from Pexels "Not the sharpest pencil in the box/cup" = không phải chi...
Tiệc ngủ Photo by Retha Ferguson from Pexels 'In the midst of something' = ở giữa; trong lúc. Ví dụ “God is blessing i...
Photo by JOSHUA COLEMAN "Get lost in translation" = Lạc trong phiên dịch -> Dịch hoặc truyền tải không đúng nghĩa/dịc...
Photo by Raj Rana "Get it in the neck" = bị cho một vố đau -> bị quở trách trừng phạt nặng nề. Ví dụ Long befo...
Photo by Zane Lee "Get (someone or something) into shape" = Trở lại với trạng thái bình thường/chấp nhận được; có sức kh...
Photo by niklas_hamann "Get in(to) a stew" = (thông tục) đứng ngồi không yên, lo âu/hoảng hốt và càu nhàu. Ví dụ ...