Photo by Becky Phan on Unsplash "Bread and circuses" = bánh mì và những trò vui -> biểu thị cho những nỗ lực hoặc trò m...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by Becky Phan on Unsplash "Bread and circuses" = bánh mì và những trò vui -> biểu thị cho những nỗ lực hoặc trò m...
Mặt bánh mì được quết bơ thì nặng hơn nên sẽ úp xuống khi rơi. Photo by Ravi Kant from Pexels "Bread always falls on the butter...
Cu chọn bố hay mẹ? Photo by Gustavo Fring from Pexels "Know which side your bread is buttered on" = biết bánh mì của mình ...
Photo by John-Mark Smith from Pexels "A bread-and-butter letter" = lá thư bánh mì và bơ -> nghĩa là thư/lời nhắn cảm ơn...
Cơm áo gạo tiền, không tự nhiên rơi từ trên trời xuống. Photo by Ronê Ferreira from Pexels "(One's) daily bread" ->...
Không phải ai cũng được sống một cách "bình thường" như này. Photo by Gustavo Fring from Pexels "Live in comfortable/...
Học online, tốt nghiệp online nốt. Photo by Emily Ranquist from Pexels "Pomp and circumstance" nghĩa là sự phô bày và nhữn...
Họp bàn chính sách. Photo by Hon. Ryan D. McCarthy "Extenuating circumstances" nghĩa là tình tiết giảm nhẹ, xem xét giảm nh...
Đại dịch cho ta cơ hội suy ngẫm nhiều hơn. Photo by Thuraya Al Jiboury "Under certain circumstances" nghĩa là trong hoàn cả...
Thế giới thay đổi khi bạn thay đổi. Photo by thatanvar "(By/due to...) force of circumstance" nghĩa là bởi hoàn cảnh bắt bu...
Giảm quá sâu không biết bao giờ phục hồi. Photo by Burak K from Pexels "Under/in normal circumstances" nghĩa là trong hoàn...
Photo by: Simon Matzinger on Pexels "Work like a mule" = làm việc như con la -> nghĩa là làm việc cật lực trong khoản...
Photo by: Savvas Stavrinos on Pexels "Sweeten the deal" = làm ngọt giao kèo -> nghĩa là làm cho thỏa thuận mua bán hoặc...
Phải thế chứ. Photo by: Samantha Sophia on Unsplash "Male chauvinist pig" -> nghĩa là người tin rằng đàn ông vượt trội ...
Photo by Levent Simsek from Pexels "In reduced circumstances" nghĩa là trong hoàn cảnh khốn khó, túng thiếu, nghèo. Ví...
Không ai đảm bảo bệnh nhân COVID-19 sẽ khỏe mạnh 100% trở lại. Photo by Sharon McCutcheon on Unsplash "Under/in the present cir...
Dù có bị kì thị cũng tuyệt đối không bỏ khẩu trang! Photo by Pille-Riin Priske on Unsplash "Under/in no circumstances" ngh...
"Không phải cháu cố ý đâu, bạn kia cứ đẩy cháu ấy." Photo by Poul-Werner Dam "Circumstances alter cases" nghĩa là...
Bắt quả tang kẻ lừa đảo. Photo by David García "Cheat (one) out of" nghĩa là lừa đảo, đánh cắp tài sản. Ví dụ Cheatin...
Hồi hộp diễn biến tiếp theo quá. Photo by David Norden "Cheat on" nghĩa là lừa dối, phản bội, ngoại tình. Ví dụ She w...