Photo by: Artem Maltsev on Unsplash "Out-Herod Herod" -> nghĩa là rất độc ác, nhẫn tâm. Herod là vua của xứ Judea, ông ...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by: Artem Maltsev on Unsplash "Out-Herod Herod" -> nghĩa là rất độc ác, nhẫn tâm. Herod là vua của xứ Judea, ông ...
Đói dã họng rồi mà sếp chưa cho ăn nữa. Photo by Elina Sazonova from Pexels "Who died and left you in charge?" = người chế...
Hãy chăm sóc cho bản thân thật tốt trước. Photo by Nick Bondarev from Pexels "Be in the charge of (someone)" nghĩa là phụ ...
Photo by: Misunderstood Whiskey on Unsplash "Slip a Mickey" -> nghĩa là bí mật cho thuốc vào đồ uống của ai đó để khiến...
văn hóa nó thế, đeo khẩu trang, giống đeo mặt nạ, gắn liền với lục lâm thảo khấu, robin hood ăn cướp, theo nghiên cứu, ngày lễ ha...
Photo by: Alireza Dolati on Unsplash "Slip of the lip" = trượt môi -> nghĩa là lỡ lời, phát âm sai hoặc dùng sai từ. ...
Photo by Dzenina Lukac from Pexels "Cite/give/have (something) chapter and verse" nghĩa là đưa ra thông tin cụ thể, chi ti...
Thật quá thê thảm, bị làm cho mất mặt rồi. Photo by 任力 from Pexels "Blacken one's character" nghĩa là nói xấu, bôi nhọ...
Khó thoát vai chứng tỏ diễn viên quá nhập tâm. Photo by Luis Quintero from Pexels "Stay in character" = gắn liền với nhân ...
dù được đánh giá cao nhưng vẫn sẽ bị dỡ bỏ thôi...* Photo courtesy: Mobilus In Mobili . 'High opinion' nghĩa là đánh giá cao,...
tự nguyện thì dễ hơn là ép buộc, khó cho cảnh sát... Photo by Arturo Rey on Unsplash 'Tall order' = mệnh lệnh cao -> nghĩ...
chưa nhận được... Photo by Will Francis on Unsplash 'Roger that' nghĩa là tôi đã nghe và hiểu rõ. 'Copy that' cũng n...
Photo by picjumbo.com from Pexels "Who writes this stuff?" = ai viết cái này thế? -> (tiếng lóng) nghĩa là mỉa mai, khi...
Photo by Jimmy Chan from Pexels "Stuff (one's) face" nghĩa là ăn cực nhanh và nhiều, nhồi nhét nhiều thức ăn cùng một ...
Hãy thể hiện khả năng đi nào. Photo by VisionPic .net from Pexels "Show (someone) (one's) stuff" nghĩa là thể hiện tài...
Cô gái chỉ muốn yên mình, không màng thế sự. Photo by Nicola Merkuzzi "Not give a stuff" nghĩa là chả bận tâm tí gì, không ...
Xin thứ lỗi cho mị. Photo courtesy: lizzylayne1 "Excuse/pardon my French" = thứ lỗi cho tiếng Pháp của tôi -> xin lỗi vì...
Bạn đã tìm được đúng người mà mình đang kiếm chưa? Photo by João Jesus from Pexels "That's the stuff!" nghĩa là đó mới...
Có tiền là có tất cả. Photo by Erica Lowenkron "Stuff the ballot box" nghĩa là thao túng/gian lận phiếu bầu. Ví dụ Al...
Photo courtesy: Anji Johnston "The lights are on, but no one’s home" = đèn sáng mà không có ai ở nhà -> ngu ngốc hoặc th...