Photo by Alexandra Mirgheș on Unsplash "At each other's throats" -> nghĩa là đang cãi nhau, giận dỗi, hằm hè với nhau. Ví ...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by Alexandra Mirgheș on Unsplash "At each other's throats" -> nghĩa là đang cãi nhau, giận dỗi, hằm hè với nhau. Ví ...
Photo by Martin Péchy on Unsplash "An uphill task" có uphill là khó khăn, vất vả -> cụm từ này nghĩa là nhiệm vụ khó khăn, đầy...
Photo by Damir Spanic on Unsplash "Send (one) up the river" -> nghĩa tống cổ ai vào tù. Ví dụ But the scene in 1991’s Cape Fe...
Anh ở khắp mọi nơi. Photo by Afif Kusuma on Unsplash "Send (one) on an errand" có errand là việc vặt -> cụm từ này nghĩa là sa...
Photo by Blake Carpenter on Unsplash "Live like a maggot in bacon" = sống như con dòi trong miếng thịt xông khói -> nghĩa là c...
thống đốc Andrew Cuomo của bang new york muốn thơm một em gái ở đám cưới hồi tháng 9/2019, bị chụp ảnh lại và tố cáo 'quấy rối tình dục&...
Photo by Cesar Carlevarino Aragon on Unsplash "All Sir Garnet" -> nghĩa là mọi thứ đều tốt đẹp, có quy củ. Ví dụ Today, my mi...
cãi nhau, nam thanh niên ở thành phố wichita, bang kansas bị bạn gái tóm chim bóp mạnh khiến phải đi cà nhắc cả tối... :D ----- Wichita Fall...
Photo by NeONBRAND on Unsplash "Gag a maggot" có gag là nôn ọe, maggot là con dòi -> cụm từ này nghĩa là ghê tởm, kinh tởm, kh...
Photo by Darshan Gajara on Unsplash "The Final Solution" = giải pháp cuối cùng -> nghĩa là chương trình thảm sát người Do Thái...
A delivery (giao hàng) man, 31, has become a real-life superhero (người hùng đời thường) after saving a two-year-old girl as she falls from ...
Phụ nữ làm việc nhà như người làm không công. Photo by CDC on Unsplash "Be a fool for one's pains" có a fool for là yêu thích...
bộ ngoại giao mỹ phản đối vì china yêu cầu các nhà ngoại giao Mỹ lấy mẫu xét nghiệm Covid-19 từ hậu môn... :D ----- The Chinese government h...
Photo by Paloma A. "In bed with your boots on" -> nghĩa là rất say (chưa cởi giày đã ngủ). Ví dụ This Carrie Fisher panel at...
Photo by Sarah Kilian "Your heart sinks into your boots" = con tim chìm dưới chân -> nghĩa là tự dưng bị thất vọng, chán nản h...
Photo by Michal Matlon "Couldn't pour water out of a boot if the instructions were on the heel" = không thể đổ nước trong ủng...
Photo by DANNY G "Step into one's boots" = tiếp bước chân ai -> nghĩa là tiếp nhận vị trí, chức quyền thay ai. Ví dụ And w...
Photo by Olesya Yemets "Quake in your boots" = run chân -> nghĩa là sợ run lên (thường nói quá lên). Ví dụ Starcrawler are the...
Photo by Tim Arterbury "Die in your boots" = chết treo -> nghĩa là chiến đấu chống lại còn hơn bắt buộc chấp nhận điều gì. Ví ...
Photo by James Barnett on Unsplash "Stick to the script" có script là kịch bản -> cụm từ này nghĩa là cứ theo kế hoạch, hướng ...