Chase Baker on Unsplash "Too busy fighting alligators to drain the swamp" = mải đánh nhau với cá sấu mà quên việc phải làm sạch đầ...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Chase Baker on Unsplash "Too busy fighting alligators to drain the swamp" = mải đánh nhau với cá sấu mà quên việc phải làm sạch đầ...
Magnet.me on Unsplash "A plum job" -> nghĩa là công việc béo bở mà dễ làm, thoải mái, việc nhẹ lương cao. Ví dụ Stephanie Sork...
Brazil Topno on Unsplash "A rare bird" = con chim hiếm -> nghĩa là người hoặc vật hiếm khi gặp, xuất hiện. Ví dụ Insight: U.S....
Annie Spratt on Unsplash "The Story Has Legs" = câu chuyện có chân -> nghĩa là nhiều người đang chú ý tới câu chuyện, sự việc. ...
Tatiana Rodriguez on Unsplash "Bald as a billiard ball" = trọc như quả bóng bi-a -> nghĩa là đầu trọc lốc, không một cọng tóc. ...
công ty của mỹ phải thu hồi 191.000 sản phẩm vì cánh quạt... bay ra khỏi quạt trần khi đang quay :D ----- Ceiling fan s (quạt trần) should c...
Photo by Tadas Mikuckis "Modulate to (some other/a different) key" -> (trong âm nhạc) nghĩa là chuyển giọng, nốt nhạc; chỉnh â...
Photo by Alexander Dummer "Key grip" có grip là người làm công trong việc giúp dọn dẹp phông cảnh.. trong rạp hát, 'key grip&...
Photo by Brett Jordan "Church key" = chìa khóa nhà thờ -> nghĩa là dụng cụ để mở nắp chai thủy tinh và làm thủng nắp lon, cái ...
Môi trường làm việc đơn giản, thoải mái. Photo by Helena Lopes on Unsplash "Free and easy" -> nghĩa là thoải mái, không câu nệ...
Photo courtesy Jonathan Sebastiao on Unsplash "Free and clear" -> nghĩa là hết nợ. Ví dụ After paying on it for five years, ...
chó ăn ngon hơn người... ----- Literally, Americans’ pets today eat better than did most of our pre-industrial ancestors .
đến nơi bí mật, ko tiết lộ trước, nội địa úc, giải cứu hàng không và kinh tế địa phương... ----- To combat the “border blues,” Australia’s n...
vui quá, đánh rắm liên tục vì... tiêm vắc-xin coronavirus của AstraZeneca :D ----- Britons claim AstraZeneca's coronavirus vaccine has...
có chơi vơi ngược dòng đời, đôi tình nhân quá hứng tình, nảy ra ý tưởng... làm tình ngược đời, khiến bạn trai bị... kẹt chim ở cửa phòng ngủ...
Photo by Dan Gold “At the most” -> nghĩa là nhiều nhất, lớn nhất. Ví dụ At the most, she took 1050 boxes of toys for her chilren. Can yo...
Photo by Karthik Balakrishnan “Onlookers see most of the game” = người ngoài thấy hết trò chơi -> nghĩa là người ngoài cuộc bao giờ cũng...
Photo by Robert Bye “Take the road most traveled” = đi con đường nhiều người đi nhất -> nghĩa là chọn cái phổ biến nhất, theo số đông. V...
Photo by matthew Feeney “The more one knows, the less one believes” -> nghĩa là càng biết nhiều càng hoài nghi. Ví dụ I shouldn’t be...
Thế giới luôn phát triển nhờ những ý tưởng đi trước thời đại. Photo by Ezra Comeau from Pexels "Whose time has come" nghĩa là phù...