Quỳnh Anh

Source: New York Times , Ngân Nguyễn dịch, Quỳnh Anh hiệu đính, Thể loại sách phi hư cấu về các bộ phận cơ thể dường như vẫn luôn phát triể...

word

Joseph Chan on Unsplash "Hoi polloi" -> nghĩa là những nguời bình thường.  Ví dụ Legislators shouldn’t live in a rarified world...

phrase

Đối đầu.  Stephen Wheeler on Unsplash "Vis a Vis" -> nghĩa là có liên hệ, liên quan, so với. Ví dụ The company’s status as a t...

word

Pietro De Grandi on Unsplash "Virgin territory" = vùng đất còn trinh -> nghĩa là điều chưa từng được khám phá, tìm ra.  Ví dụ W...

phrase

GMB Fitness on Unsplash "Image of health" -> nghĩa là biểu tượng sức khỏe, người trông rất khỏe mạnh, cường tráng, tràn đầy sứ...

phrase

Annie Spratt on Unsplash "It's the berries" = đó là quả mọng -> nghĩa (lóng) là điều thú vị, đáng mơ ước, ấn tượng. Ví dụ ...

word

Luis Villasmil on Unsplash "I’m pooped out" -> nghĩa là tôi mệt lả, kiệt sức rồi. Ví dụ Mike Duarte, 45, arrives at the Tustin ...

word

Magnet.me on Unsplash "A plum job" -> nghĩa là công việc béo bở mà dễ làm, thoải mái, việc nhẹ lương cao.  Ví dụ Stephanie Sork...

word

Brazil Topno on Unsplash "A rare bird" = con chim hiếm -> nghĩa là người hoặc vật hiếm khi gặp, xuất hiện.  Ví dụ Insight: U.S....

word

Photo by  Alexander Dummer "Key grip" có grip là người làm công trong việc giúp dọn dẹp phông cảnh.. trong rạp hát, 'key grip&...

word

Photo by  Brett Jordan "Church key" = chìa khóa nhà thờ -> nghĩa là dụng cụ để mở nắp chai thủy tinh và làm thủng nắp lon, cái ...

phrase

Môi trường làm việc đơn giản, thoải mái. Photo by Helena Lopes on Unsplash "Free and easy" -> nghĩa là thoải mái, không câu nệ...