Maria Oswalt on Unsplash "Megaphone diplomacy" = ngoại giao phát thanh -> nghĩa là dùng phương tiện truyền thông quốc tế để đưa...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Maria Oswalt on Unsplash "Megaphone diplomacy" = ngoại giao phát thanh -> nghĩa là dùng phương tiện truyền thông quốc tế để đưa...
Photo by Stephen Dawson on Unsplash “Hindsight bias” = định kiến nhận thức muộn -> nghĩa là hiện tượng tâm lý cho rằng mình đã đoán đún...
Nguyễn Phúc on Unsplash "Chinese whispers" = thì thầm kiểu tàu -> nghĩa là tin đồn sai sự thật. Ví dụ My idea was to send a sto...
Sirisvisual on Unsplash "Hit the airwaves" có airwave là sóng radio -> cụm từ này nghĩa là được quảng cáo, phỏng vấn trên sóng ...
金 运 on Unsplash "See the colour of someone's money" = thấy (rõ) màu tiền -> nghĩa là phải chắc chắn rằng người mua có đủ ti...
Altin Ferreira on Unsplas h "Beaten black and blue" -> nghĩa là bị đánh nhừ tử, đến mức bầm tím cơ thể. Ví dụ They allege (tuy...
Photo by Karim MANJRA on Unsplash “Survivorship bias” = định kiến sống sót -> nghĩa là hiện tượng tâm lý về việc chúng ta chỉ nhìn thấy...
Photo by Ankush Minda on Unsplash “Bandwagon effect” = hiệu ứng đoàn xe -> nghĩa là hiện tượng tâm lý mọi người “bắt chước” làm điều gì...
chú chó cứng đầu...Photo by Vidar Nordli-Mathisen on Unsplash “Unconscious bias” = định kiến vô thức -> nghĩa là những giả định, kỳ vọn...
các bác sĩ nga ở Blagoveshchensk vẫn tiếp tục phẫu thuật tim bất chấp... bệnh viện bị cháy... ----- Doctors continued to conduct (tiến hành...
Volodymyr Bahrii on Unsplash "Black tie event" = sự kiện cà vạt đen -> nghĩa là sự kiện trang trọng, các quý ông phải mặc compl...
Steven Weeks on Unsplash "Suit every pocket" -> nghĩa là giá cả hợp túi tiền nhiều người. Ví dụ When shopkeepers display chees...
chiều 5/4/2021, Quốc hội đã biểu quyết thông qua Nghị quyết bầu Ủy viên Bộ Chính trị, Trưởng Ban Tổ chức Trung ương Phạm Minh Chính giữ chức...
Clark Street Mercantile on Unsplash "Off the peg" -> nghĩa là quần áo được may sẵn để bán. Ví dụ BIFA members are pinning (ghi...
Photo by Andrew Coop "Top-heavy with drink" = uống rượu nặng đầu -> nghĩa là rất say, chân nam đá chân chiêu. Ví dụ Whiskey wa...
Photo by Erik Mclean "Put the top up" -> nghĩa là nâng/gắn mui xe. Ví dụ If the car is better with the top up then putting the...
Photo by Zach Lucero "Top and tail" = đầu và đuôi -> nghĩa là cắt đầu đuôi cái gì (rau, củ quả...); nghĩa khác là rửa mặt và m...
Photo by Xan Griffin "Rise to the top" = lên tới đỉnh cao -> nghĩa là đạt vị trí, cấp bậc cao nhất trong nhóm, tổ chức v.v... ...
Photo by Koke Mayayo (TheVisualKiller) "Put the top down" -> nghĩa là hạ mui xe ôtô. Ví dụ I mainly use my sports car on days ...
Photo by Andriyko Podilnyk "Claw (one's) way to the top" -> nghĩa là dùng cách vô nguyên tắc để đạt mục tiêu. Ví dụ Be fas...