Đại gia đình hạnh phúc. Photo by Brett Jordan on Unsplash "Clogs to clogs in three generations" chỉ sự giàu có hoặc nghèo k...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Đại gia đình hạnh phúc. Photo by Brett Jordan on Unsplash "Clogs to clogs in three generations" chỉ sự giàu có hoặc nghèo k...
clb vũ nữ khỏa thân mời chào dịch vụ drive-through strip shows (lái xe qua xem thoát y, mỗi lần 10' hết 100 usd) ----- One Las Vega...
giúp các nhà khoa học biết rết làm tình như nào :D ----- After much anticipation (hoạt động hoặc trạng thái đề phòng) , we now know exa...
hãng hàng không EASYJET xin lỗi vì trang web đưa người dùng đến trang khiêu dâm... :) ----- EASYJET has apologised (xin lỗi) after acci...
bị cấm thi đấu 5 năm vì... cắn chim đối thủ sau trận đấu :D ----- An amateur (nghiệp dư) player was suspended (đình chỉ) for five years...
bà lão 76 tuổi mua túi trà mà lại nhầm thành mua hộp bao cao su... ----- the entertaining gaffe (sai lầm, lầm lỗi; câu nói hớ, việc làm...
đi lại giữa lòng đường (mà không mặc quần) ----- A man was arrested after being accused of rants and “walking down the street with no p...
Nói gì mà khó nghe ghê. Photo by fran hogan on Unsplash "Back in the knife drawer, Miss Sharp" = quay lại ngăn kéo đựng da...
Luôn phải cẩn thận. Photo by Alexandru Zdrobău on Unsplash "Keep a sharp lookout (for something or someone)" = giữ cái nhì...
Toàn đội giá lên rồi sale thôi à. Photo by Ashkan Forouzani on Unsplash "Sharp practice" = hành động sắc bén-> thủ đoạn...
Định làm gì thế? Photo by TOPHEE MARQUEZ from Pexels "Short, sharp shock" = ngắn, sốc đột ngột-> hình phạt/biện pháp b...
Trông vậy mà cũng hài hước phết. Photo by Sylvester Poh on Unsplash "Sharp cookie" = chiếc bánh thông minh -> người thô...
Photo by Mihai Stefan Photography from Pexels "Look sharp" = cái nhìn sắc lẹm hoặc trông sắc sảo (vẻ ngoài. Nghĩa bóng là...
Từ bi, khoan dung và độ lượng. Photo by Arisa Chattasa on Unsplash "Prick (one's) conscience" -> nghĩa là cắn rứt ...
Quá nhiều chính sách vụn vặt, vô ích. Photo by Dom J from Pexels "Policy of pinpricks" hoặc "pinpricks policy" =...
"Cô chủ nói đi em đang nghe nè." Photo by sergio souza from Pexels "Prick up one's ears" hoặc "prick on...
Niềm tự hào to lớn của cha mẹ. Photo by Katie E from Pexels "Pride and joy" = tự hào và vui mừng. Cụm từ xuất hiện lần...
NGƯỜI HUY HOÀNG VÀ KẺ ĐÊ TIỆN Câu chuyện về Churchill, Gia đình, và Chống trả chiến dịch không kích Blitz Tác giả Erik Larson nguồn...
Từ bài blog gây đảo lộn Uber, ông lớn ngành công nghệ ngày nào. Giờ đây cô đã viết thành hồi ký. nguồn: NYTimes , Ngọc Tài dịch, Q...