Photo by Luis Quero from Pexels "Have gray hair" = có tóc bạc -> nghĩa là trở nên già đi hoặc nhuộm tóc bạc. Nghĩa khác...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by Luis Quero from Pexels "Have gray hair" = có tóc bạc -> nghĩa là trở nên già đi hoặc nhuộm tóc bạc. Nghĩa khác...
Được đi chơi nên hơi phấn khích tí. Photo by Samir Jammal from Pexels "Have/get a wild hair up (one's) ass" (tiếng lón...
"Cô ta nói chuyện rất bố đời." Photo by niki schreinlechner "A hair across (one's) ass" (tiếng lóng) nghĩa là...
Áo làm từ lông ngựa, nhìn đã thấy ngứa ngáy khó chịu. Photo by peckthetowncrier "Hair shirt" là loại áo làm từ lông ngựa từ...
Sợi mỏng như mỳ gạo Việt vậy. Photo by Ella Olsson from Pexels "Angel hair" là một loại mỳ ống (pasta) mỏng và dài. Nghĩa ...
Tức xoăn cả tóc! Photo by mohamed Abdelgaffar from Pexels "Make (one's) hair curl" hoặc "curl one's hair"...
nhân dịp kỷ niệm 70 năm quốc khánh tq, mr. tập dự lễ ăn mừng và khoe khoang về ICBM (Inter-continental ballistic missile) - tên lửa liên lụ...
Amazon có thể mua chuỗi rạp chiếu phim AMC (sở hữu bởi tập đoàn tq wanda, do tác động của coronavirus, thị giá giờ chỉ còn 500 triệu usd, v...
coronavirus có thể tìm thấy ở tinh dịch đàn ông... -> thì qua đường hô hấp (họng) mà :D ----- The new coronavirus can persist in...
Photo by: Nikolay Ivanov on Pexels "A flimflam artist" có từ flimflam là trò bịp bợm, xảo trá -> cụm từ này nghĩa là ng...
Photo by: frankie cordoba on Unsplash "Pick-up artist" có từ pick up là đón ai đó, ở đây là đón các cô gái -> cụm từ nà...
Gánh nặng cuộc đời. Photo by rupixen.com “Get/run into debt” -> nghĩa là mắc nợ/nợ tiền. Ví dụ Launceston-based bankruptc...
Thương lắm. Photo by Thibault Carron “Get (one’s) onside” có từ onside là ở vị trí hợp lệ -> cụm từ này nghĩa là có được sự ủng...
Photo by Caroline Hernandez “Get (one’s) oats (yến mạch, phởn, tớn lên) -> tiếng lóng nghĩa là làm tình (đặc biệt rất thường xu...
Tại sao phải yếu đuối đến thế? Photo by Chris Sarsgard “Get/have (one’s)/the knife into (someone)” = chĩa dao vào ai -> cụm từ ...
Cùng cố gắng nhé. Photo by Branimir Balogović “Get/keep your hand in” = giữ bàn tay vào -> nghĩa là vẫn liên tục làm việc gì để...
Wish you were here with me. Photo by Aziz Acharki “Get your ass over here” = Xách mông qua đây nhanh -> nghĩa là qua đây với tô...
Chỉ có anh chụp ảnh mới khiến con gái nghe lời được. Photo by Free To Use Sounds "Get with the program” = thuận theo chương t...
Không như lời đồn. Photo by United Nations COVID-19 Response “Get wind of (something)” = nghe phong phanh -> nghĩa là nghe hoặc ...
Mau hết buồn nhé nàng. Photo by Kelly Sikkema “Get well soon” -> nghĩa là “sớm khỏe lại” hoặc “mau khỏe nhé”, nó được dùng một c...
Âm thanh vẫn du dương. Photo by Jefferson Santos “Get vibrations” = có sự rung cảm -> cụm từ này nghĩa là cảm nhận hoặc nhận bi...
Photo by Glenn Carstens-Peters on Unsplash "As follows" nghĩa là như sau. Ví dụ The county’s breakdown (sự thống kê) ...
Dù là công việc gì cũng không ngại khó ngại khổ. Photo by Claudio Hirschberger on Unsplash "Without/not turning a hair" ng...