Không thèm nói chuyện với mấy người này nữa! Photo by Andreea Pop on Unsplash "Keep (someone's) opinions to (oneself)" ...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Không thèm nói chuyện với mấy người này nữa! Photo by Andreea Pop on Unsplash "Keep (someone's) opinions to (oneself)" ...
Em đã nói là đi hướng kia mà không chịu? Photo by Brad Pearson on Unsplash "A difference of opinion" nghĩa là sự bất đồng v...
Photo by Luis Morera on Unsplash "Matter of opinion" nghĩa là vấn đề có thể gây tranh cãi trong dư luận. Ví dụ Kunal ...
Đẹp thật sự!! Photo by Evie S. on Unsplash "In my humble opinion" nghĩa là theo ý kiến chân thật của tôi; theo quan điểm kh...
Rảnh quá mà. Photo by Jaroslav Nymburský from Pexels "While away the hours" hoặc "while a period of time away (doing ...
Photo by: Perry Grone on Unsplash "Six degrees of separation" = sáu độ cách biệt -> nghĩa là bất kỳ hai người nào cũng ...
Món ăn không thể bỏ qua. Photo by Valeria Boltneva from Pexels "While you're at it" nghĩa là khi bạn ở đó, đang thực h...
Tài sản thừa kế sau lưng. Photo by Orest Sv from Pexels "Quite a while" nghĩa là khá lâu, thời gian khá dài. Ví dụ T...
Photo by Emily Rose from Pexels "It was fun while it lasted" -> nghĩa là niềm vui tuy không kéo dài nhưng đáng giá và t...
Công sức được đền đáp. Photo by Luis Alberto Cardenas Otaya from Pexels "Make (something) worth (one's) while" nghĩa l...
Photo by DDP on Unsplash "After a while, crocodile" nghĩa là cách chào tạm biệt vui vẻ, tương tự "see you later, alli...
Photo by Leah Kelley from Pexels "Even a blind pig can find an acorn once in a while" = ngay cả con lợn mù đôi khi cũng t...
Đôi khi cần sống chậm lại một chút. Photo by Oziel Gómez from Pexels "(Every once) in a while" nghĩa là thỉnh thoảng, đôi ...
Photo by: Jess Bailey on Unsplash "Six ways to Sunday" = sáu cách tới Chủ nhật -> nghĩa là hoàn toàn, bằng mọi cách có ...
Photo by: Burst on Unsplash "Six and two threes" = sáu và hai nhân ba -> nghĩa là hai lựa chọn hoặc tình huống tương đư...
Ký giấy bảo lãnh. Photo by August de Richelieu from Pexels "Stand security for (someone)" nghĩa là đứng ra bảo đảm cho ai....
Photo by EVG photos from Pexels "Security/secure against (someone or something)" nghĩa là chống lại, bảo vệ khỏi điều gì, ...
An toàn cho bé. Photo by Georgia Maciel from Pexels "Security blanket" nghĩa là vật/người đem lại cảm giác an toàn, không ...
Sau cơn mưa trời lại nắng, mà nắng vỡ đầu luôn. :D Photo by Maggie Zhan from Pexels "Lull someone into a false sense of securit...
(mềm) yếu lắm, ko nâng được :) luôn bị tác động bởi chính trị, giả sử rằng chính trị ko có vai trò gì trong chính sách công nghiệp,...
coronavirus ko phải xổng ra từ phòng thí nghiệm vũ hán đâu, từ dơi thật đó... (theo tờ guardian) ----- For the past 15 years we’ve been...
Đêm nay anh không ngủ. Photo by Michael Mráz “Rack time” có rack là giá đỡ, giá gác -> cụm từ này nghĩa là thời gian người lính ...
Photo by Martin Jernberg on Unsplash "Second (someone) from (something to something)" nghĩa là thuyên chuyển công tác, biệ...
Có người về nhất thì phải có người về nhì. Photo by Sheri Hooley on Unsplash "Take second place" nghĩa đen là chiếm vị trí...
Photo by Stanley Morales from Pexels "Second sacker" nghĩa là cầu thủ chốt gôn 2 (second baseman trong bóng chày). Ví ...
Cùng nhau cố gắng một lần nữa. Photo by Mica Asato from Pexels "Second go" nghĩa là thử lại, cố gắng lần hai. Ví dụ ...
Ước chi mình cũng có siêu năng lực này. Photo by JJ Jordan from Pexels "Second sight" = thấu thị -> nghĩa là khả năng h...