Photo by: Verne Ho on Unsplash "Turn on the waterworks" = bật nước -> nghĩa là bắt đầu khóc lóc để được thông cảm/đồng ...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by: Verne Ho on Unsplash "Turn on the waterworks" = bật nước -> nghĩa là bắt đầu khóc lóc để được thông cảm/đồng ...
Photo by Paul Trienekens "Have the wood on (someone or something)" -> nghĩa là có lợi thế trước ai/cái gì. Ví dụ A furious C...
Photo by Annie Spratt "Babe in the woods" = em bé trong rừng (đứa bé lạc trong rừng vắng) -> nghĩa là người ngây thơ, ...
Photo by Jonathan Leppan "Fields have eyes, and woods have ears" = đất có mắt, rừng có tai -> nghĩa là mặc dù có vẻ yên ắng/t...
Photo by: Pascal Bernardon on Unsplash "With might and main" -> nghĩa là dùng hết sức lực có thể. Ví dụ I want ch...
Photo by: Michael Discenza on Unsplash "Splice the mainbrace" = nôi dây leo chính -> nghĩa là mời rượu cho thủy thủ đoà...
Photo by: Amber Kipp on Unsplash "Drained of color" có từ drain là kiệt quệ -> cụm từ nay nghĩa là tái mét, nhợt nhạt, ...
Photo by Nathan McDine "Don't halloo before you are out of the woods" = đừng vội hú khi chưa ra khỏi rừng -> nghĩa là chưa...
Photo by Luis Del Río Camacho “The woods are full of (someone or something)” -> nghĩa là có rất nhiều người/cái gì (như rừng đầy chim). ...
Photo by Oliver Schwendener "Leave in (one’s) hands" = để trong tay ai -> nghĩa là để ai nắm quyền, kiểm soát hoặc điều khiển ...
Photo by Anthony Intraversato “Leave in a body” có body là nhóm, đoàn, hội đồng -> cụm từ này nghĩa là rời khỏi nơi nào theo một nhóm/đo...
Photo by Shane Stagner "Leave (something) to chance" -> nghĩa là để mọi việc được sắp đặt ngẫu nhiên; mặc kệ kết quả/tác động ...
Lời hứa sinh ra không phải để phá vỡ. Photo by Levi Alvarez on Unsplash "Promises are like pie crust, made to be broken" h...
Cần lắm những cơn mưa. Photo by Joe Leineweber from Pexels "(Is that) a threat or a promise" = đang đe dọa hay hứa hẹn vậy...
Đừng hứa bậy khiến người khác tổn thương. Photo by freestocks.org from Pexels "Break a/one's promise" nghĩa là bội ước...
Photo by Jeremy Wong from Pexels "Keep a/one's promise" nghĩa là giữ lời hứa. Ví dụ Kelsey, I know you think I m...
Hứa lên hứa xuống bảo đến mà chưa thấy đâu! Photo by Felipe Balduino from Pexels "Go back on (one's) promise" nghĩa là...
Nhất ngôn cửu đỉnh. Photo by Valentin Antonucci on Unsplash "A promise made is a promise kept" nghĩa là nói lời phải giữ l...