Nói có sách mách có chứng. Photo by Timothy Eberly on Unsplash "Facts are stubborn things" = sự thật là những thứ cứng đầu -> ...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Nói có sách mách có chứng. Photo by Timothy Eberly on Unsplash "Facts are stubborn things" = sự thật là những thứ cứng đầu -> ...
Photo by Usman Yousaf on Unsplash "In bad sorts" -> nghĩa là cáu kỉnh, khó chịu, không vui. Ví dụ Fabien Wardezki and Sandra ...
Hãy kiếm tiền một cách chân chính để không ôm nỗi lo sợ!. Photo by Mathieu Stern on Unsplash "Get rich at one's expense" ->...
Photo by Heidi Walley on Unsplash "Laugh at one's expense" -> nghĩa là cười nhạo. Ví dụ It wasn't the first time durin...
"I still live at my mother's expense" :(( . Photo by Annie Spratt on Unsplash "Live at his expense" -> nghĩa là ...
Photo by Jp Valery on Unsplash "Damn the expense" có damn là mặc kệ/chẳng màng đến, expense là chi phí -> cụm từ này nghĩa là ...
"bao gái" không tính vào tiền công ty nhé... Photo by Matt W Newman on Unsplash . "Pad your expense account" có pad là ...
Photo by Zahir Namane on Unsplash "Not a bad sort" = không phải loại tệ đâu -> nghĩa là nhìn chung không phải loại người cáu k...
Photo by William White on Unsplash "All things to all men" = mọi thứ cho mọi người -> nghĩa là làm hài lòng tất cả mọi người. ...
Photo by Claudia van Zyl on Unsplash "Grease the palm" = bôi trơn bàn tay -> nghĩa là đút lót, mua chuộc ai. Ví dụ Sources al...
Photo by Marcel Strauß "Glad you could drop by" -> nghĩa là rất vui vì bạn đã ghé thăm (thường nói với khách đến thăm). Ví dụ ...
Photo by ibrahim abdullah "Do right/well by (someone)" -> nghĩa là đối xử/nói công bình, có lợi và tôn kính ai. Ví dụ Allister...
Photo by Neelam Sundaram "Consumed by desire" -> nghĩa là héo mòn/tiều tụy vì ham muốn/tham vọng. Ví dụ It felt like the most ...
Photo by Skylar Jean "By the yard" = bằng cả cái sân/thước Anh -> nghĩa là với số lượng rất lớn. Ví dụ New “passages” are inha...
chăm sóc chồng ốm nặng, vợ sụt sùi hỏi: - anh thấy trong người thế nào? - mấy hôm nay em bớt nói, thần kinh anh đã ổn định dần, đỡ co giật.....
Photo by Waranont (Joe) "By the thousand" -> nghĩa là lượng lớn lên đến hàng ngàn. Ví dụ May-bugs that once came by the thousa...
Photo by Felix Koutchinski on Unsplash "Wait and see" -> nghĩa là (chính sách) chờ đợi và quan sát, chờ xem. Ví dụ Experts (ch...
Photo by ev "By the short hairs" -> nghĩa là hoàn toàn bị ai khống chế/điều khiển. Ví dụ The coronavirus pandemic still has th...
Có cặp có đôi mới toại lòng nhau. Photo by Allef Vinicius "By the hour" -> nghĩa là mỗi tiếng, từng giờ; nghĩa khác là (thù la...
Tiện thể ngắm hoàng hôn cho bớt sầu. Photo by Rico Zamudio "By the bye/by" = by the way -> nghĩa là nhân tiện/nhân thể, tình c...
Photo by Andrew Santellan "By main force" -> nghĩa là hoàn toàn bằng sức mạnh. Ví dụ He appears to be trying to get schools to...
Anh đã bị phạt. Photo by Tharaka Jayasuriya "By dint of" có dint là cú đòn/vết đánh -> cụm từ này nghĩa là bởi vì, do bởi. Ví ...
Photo by Zoltan Tasi on Unsplash "Shiver me timbers" -> câu bày tỏ sự ngạc nhiên (giễu) khi ai đó cố tỏ vẻ ra oai hoặc nghịch ...