phrase

Photo by  Michał Lis "Within cooee of" có cooee là tiếng hú dài (thu hút sự chú ý, tìm người mất tích) -> cụm từ này nghĩa (đen...

video

lâu lắm rồi, người ta ko còn làm phim với những cảnh quay như này... Great Speech in "Home Town Story" This is a speech to rival ...

phrase

Julius Drost on Unsplash "The game is up" = trò chơi kết thúc rồi! -> nghĩa là kế hoạch, âm mưu bị phát hiện, cản trở. Ví dụ  ...

phrase

Anne Nygård on Unsplash "A game plan" -> nghĩa là một chiến lược được cân nhắc kỹ lưỡng. Ví dụ  Play the coach by providing yo...

phrase

Photo by  Emma Frances Logan “Within ames ace” có ames ace là hai con “một” (đánh súc sắc) -> cụm từ này nghĩa là khoảng cách rất gần, sá...

word

Photo by  Carl Raw “Early bird special” -> nghĩa là bữa ăn rẻ tiền dành cho người già, người đã về hưu (thường được phục vụ sớm hơn giờ ă...

word

Photo by  Markus Spiske “An inside job” -> nghĩa là việc làm nội gián, gián điệp. Ví dụ The way Taysom Hill sees it, the quarterback (t...

science

camera máy tính, như mắt người... :D ----- Engineers have created a creepy (rùng mình, sởn gáy, sởn gai ốc) prototype (nguyên mẫu) webcam sh...

video

The leader of the opposition (lãnh đạo đảng đối lập) Labour Party in the U.K., Sir Keir Starmer, was thrown out of a pub by the landlord wh...

phrase

Elijah Hiett on Unsplash "Want of thought" có want là không đầy đủ, không có -> cụm từ này nghĩa là thiếu suy nghĩ. Ví dụ  He ...

phrase

Matt Collamer on Unsplash "Live in want" có want là tình trạng nghèo khó, thiếu thốn -> cụm từ này nghĩa là sống trong cảnh ng...

word

Michael Jin on Unsplash "Fender bender" ->  nghĩa là vụ tai nạn xe hơi không có nhiều thiệt hại và không ai bị thương. Ví dụ A ...

phrase

Dawid Zawiła on Unsplash "Day in the sun" = ngày được mặt trời chiếu rọi -> nghĩa là được công nhận, chú ý sau quãng thời gian ...

word

Xavi Cabrera on Unsplash "Caveat emptor" -> nghĩa là người mua phải chịu hoàn toàn trách nhiệm về chất lượng sản phẩm.  Ví dụ C...