Photo by Ashkan Forouzani "Stay within bounds" = ở trong giới hạn -> nghĩa là giữ tính lịch sự, lễ độ, tốt lành; bám sát theo ...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by Ashkan Forouzani "Stay within bounds" = ở trong giới hạn -> nghĩa là giữ tính lịch sự, lễ độ, tốt lành; bám sát theo ...
Photo by Ged Lawson "Within living memory" -> nghĩa là trong ký ức của người đang sống. Ví dụ THE 80th anniversary of the Belf...
Photo by Ivy Aralia Nizar "Within a stone's throw" = trong tầm ném một hòn đá -> nghĩa là khoảng cách gần. Ví dụ Their mai...
Photo by Tania Melnyczuk "Wheel within a wheel/wheels within wheels" = bánh xe trong bánh xe -> nghĩa là rối rắm, phức tạp. Ví...
Photo by Rainy Wong "Within (one's) rights" = trong quyền hạn của mình -> nghĩa là được pháp luật cho phép làm, hành xử th...
Photo by Michał Lis "Within cooee of" có cooee là tiếng hú dài (thu hút sự chú ý, tìm người mất tích) -> cụm từ này nghĩa (đen...
lâu lắm rồi, người ta ko còn làm phim với những cảnh quay như này... Great Speech in "Home Town Story" This is a speech to rival ...
Michal Vrba on Unsplash "Have fun and games" -> nghĩa là cố gắng, nỗ lực thực hiện điều khó khăn. Ví dụ Oh, I always have fun...
Julius Drost on Unsplash "The game is up" = trò chơi kết thúc rồi! -> nghĩa là kế hoạch, âm mưu bị phát hiện, cản trở. Ví dụ ...
Giả bộ ngủ thôi lại gần chút nữa đi =)))))) Photo by Lodewijk Hertog on Unsplash "Game of cat and mouse" = trò mèo vờn chuột ->...
antonio molinari on Unsplash "A game of musical chairs" có musical chairs là trò chơi đi xung quanh ghế trong khi nhạc phát, khi ...
Anne Nygård on Unsplash "A game plan" -> nghĩa là một chiến lược được cân nhắc kỹ lưỡng. Ví dụ Play the coach by providing yo...
Photo by Emma Frances Logan “Within ames ace” có ames ace là hai con “một” (đánh súc sắc) -> cụm từ này nghĩa là khoảng cách rất gần, sá...
Photo by Donovan Sikaona “An empty sack cannot stand upright” = bao tải rỗng không thể đứng thẳng được -> nghĩa là phải ăn mới làm việc ...
Photo by Carl Raw “Early bird special” -> nghĩa là bữa ăn rẻ tiền dành cho người già, người đã về hưu (thường được phục vụ sớm hơn giờ ă...
Photo by Markus Spiske “An inside job” -> nghĩa là việc làm nội gián, gián điệp. Ví dụ The way Taysom Hill sees it, the quarterback (t...
Vidar Nordli-Mathisen on Unsplash "Flag of convenience" = lá cờ tiện nghi -> nghĩa là lá cờ được treo trên thuyền để đăng ký mi...
The leader of the opposition (lãnh đạo đảng đối lập) Labour Party in the U.K., Sir Keir Starmer, was thrown out of a pub by the landlord wh...
Keith Hardy on Unsplash "First out of the gate" = ra khỏi cổng đầu tiên -> nghĩa là người đầu tiên làm công việc mà tất cả mọi ...
Jaime Spaniol on Unsplash "Want to make of it?" -> nghĩa là "muốn chiến không?", lời đe dọa bắt đầu cuộc tranh cãi c...
Andrew Neel on Unsplash "Stop the world, I want to get off" -> nghĩa là "muốn thoát khỏi thế giới đầy mệt mỏi này!",...
rosario janza on Unsplash "Able to breathe again" = (đã) thở lại được rồi -> nghĩa là phục hồi sức khỏe sau khoảng thời gian b...
Elijah Hiett on Unsplash "Want of thought" có want là không đầy đủ, không có -> cụm từ này nghĩa là thiếu suy nghĩ. Ví dụ He ...
Matt Collamer on Unsplash "Live in want" có want là tình trạng nghèo khó, thiếu thốn -> cụm từ này nghĩa là sống trong cảnh ng...
Michael Jin on Unsplash "Fender bender" -> nghĩa là vụ tai nạn xe hơi không có nhiều thiệt hại và không ai bị thương. Ví dụ A ...
Sara Darcaj on Unsplash "Door swings both ways" = cửa xoay hai chiều -> nghĩa là cả hai cách đều được, không nhất thiết cứ phải...
Dawid Zawiła on Unsplash "Day in the sun" = ngày được mặt trời chiếu rọi -> nghĩa là được công nhận, chú ý sau quãng thời gian ...
Emile Mbunzama on Unsplash "Cream rises to the top" = bọt kem trên cafe/chè -> nghĩa là người hay điều tốt đẹp rồi sẽ thu hút c...
Xavi Cabrera on Unsplash "Caveat emptor" -> nghĩa là người mua phải chịu hoàn toàn trách nhiệm về chất lượng sản phẩm. Ví dụ C...