phrase

Photo by Andrea Tummons on Unsplash "Pay heed to me" có heed là chú ý, để ý -> cụm từ này nghĩa là để tâm, lắng nghe và giúp đ...

phrase

Photo by  Elena Taranenko "Zone in and out" có zone out là buồn ngủ hoặc mất tập trung, không chú ý -> cụm từ này nghĩa là mất ...

phrase

Photo by Museums Victoria on Unsplash "Single someone out " -> nghĩa là chọn người duy nhất có đủ điều kiện (cho giải thưởng, ...

phrase

Bị đơ, bị ngơ ra =)) Photo by Charles Deluvio on Unsplash "Space someone out" có space out là mất phương hướng, ngáo do phê ma tú...

phrase

Photo by Brett Jordan on Unsplash "On the upgrade" = đang nâng cấp -> nghĩa là đang tiến bộ, ngày càng thành công. Ví dụ  Your...

word

Photo by Emil Kalibradov on Unsplash "Tight-fisted" = tay nắm chặt -> nghĩa là không muốn bỏ tiền, keo kiệt. Ví dụ And while c...