Photo by Scandinavian Backlash on Unsplash "You and what army?" = mày và đội quân nào cơ? -> nghĩa là "cười khẩy" đố...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by Scandinavian Backlash on Unsplash "You and what army?" = mày và đội quân nào cơ? -> nghĩa là "cười khẩy" đố...
Photo by Sammy Williams on Unsplash "Worried to death" -> nghĩa là rất lo lắng, căng thẳng, lo muốn chết. Ví dụ Defrott admits...
Photo by Andrea Tummons on Unsplash "Pay heed to me" có heed là chú ý, để ý -> cụm từ này nghĩa là để tâm, lắng nghe và giúp đ...
ở nhà máy sản xuất búp bê tình dục sẽ như nào nhỉ... ;) ----- Inside a sex doll factory: ‘What our quality control team does’ Sex doll manuf...
các thầy đại học y kyoto đã chứng minh 'mũi to thì CHIM TO'... :D ----- Perhaps Pinocchio had a secret (bí mật). In a study that’ll ...
Photo by Gary Bendig on Unsplash "Under the aegis of" có aegis là che chở -> cụm từ này nghĩa là được bao bọc, che chở, hỗ trợ...
Photo by Elena Taranenko "Zone in and out" có zone out là buồn ngủ hoặc mất tập trung, không chú ý -> cụm từ này nghĩa là mất ...
Photo by Anthony Fomin "Young, dumb, and full of cum" = non nớt, ngu xuẩn và đầy tinh -> nghĩa (thô tục) là nói về nam thanh n...
Photo by Sajjad Ahmadi on Unsplash "Bumper to bumper traffic" -> nghĩa là đường tắc đến mức các xe đứng rất sát nhau và đi rất...
Photo by Yolanda Sun "Women and children first" = phụ nữ và trẻ em trước -> nghĩa là phụ nữ và trẻ em nên được ưu tiên tránh k...
Photo by Simona Sergi "Wish the ground would open up and swallow (one)" = chỉ muốn đất nứt ra và chui xuống -> nghĩa là ước gì...
Photo by Treddy Chen "Whistle and flute" có từ whistle là huýt sáo, còn flute (ống sáo) vần với từ suit -> cụm từ này nghĩa (l...
Photo by Obi Onyeador "What's yours is mine, and what's mine is mine" = cái của ngươi là của ta, cái của ta cũng là của t...
Photo by Alexander Popov on Unsplash "Beat the traffic" = đánh bại giao thông -> nghĩa là ra đường trước giờ cao điểm để không...
Photo by Museums Victoria on Unsplash "Single someone out " -> nghĩa là chọn người duy nhất có đủ điều kiện (cho giải thưởng, ...
Photo by Tingey Injury Law Firm "Weighed (in the balance) and found wanting" = bị cân trên cái cân và thấy thiếu (trích từ Kinh T...
Bị đơ, bị ngơ ra =)) Photo by Charles Deluvio on Unsplash "Space someone out" có space out là mất phương hướng, ngáo do phê ma tú...
Photo by Jennifer Griffin on Unsplash "It pays to advertise" -> nghĩa là 'nó trả tiền để quảng cáo'. Ví dụ However, t...
Photo by Brett Jordan on Unsplash "On the upgrade" = đang nâng cấp -> nghĩa là đang tiến bộ, ngày càng thành công. Ví dụ Your...
Photo by Jonathan Borba "Wear the cap and bells" = vừa đội mũ vừa đeo chuông (đề cập đến chiếc mũ được trang trí bởi những chiếc ...
Photo by Tran Mau Tri Tam "Want to know the ins-and-outs of a cat's arse/behind" = muốn biết cả bên trong lẫn bên ngoài của c...
Photo by Specna Arms "Wake up and die right" = thức dậy và chết ngay (bắt nguồn từ những người lính trong Thế chiến II) -> ngh...
Photo by Emil Kalibradov on Unsplash "Tight-fisted" = tay nắm chặt -> nghĩa là không muốn bỏ tiền, keo kiệt. Ví dụ And while c...