phrase

Hãy là người cổ vũ văn minh, hết mình cũng ca sĩ. Photo by Mwabonje from Pexels  "Boo (one) off (the) stage" có nghĩa là l...

phrase

Cô gì ời không cần chạy nữa đâu, lố giờ "cut-off" rồi! Photo by Sergio Rodriguez - Portugues del Olmo on Unsplash "Th...

phrase

Mời bạn đi lối này! Photo by monicore from Pexels  "Exit stage left" = (danh từ) lối thoát hiểm bên trái sân khấu -> (độ...

sex

cựu quan chức tổng cục quản lý mua sắm mỹ (General Services Administration - GSA) thú nhận làm tình với nhân viên Nhà Trắng trên nóc trụ sở...

word

Photo by Katarzyna Grabowska on Unsplash "Museum piece" = tác phẩm được trưng trong viện bảo tàng -> cụm từ này nghĩa là...

phrase

Đoán xem đội nào đang lợi thế hơn? Photo courtesy Büşra Bülbül “Riddle me this/that” có nghĩa là đoán hộ tôi xem cái này có nghĩa là ...

phrase

Hai bố con chơi Ma trận có vẻ vui. Photo courtesy Adrian Sommeling “Riddle (someone/ something) with” = làm thủng lỗ, đục lỗ (bằng vi...

word

Photo by Khagen Gogoi on Unsplash "Downbeat" có nghĩa là ngưng trệ; chán chường, bi quan, u sầu. Ví dụ The survey show...

word

Cha ơi, cha ở đâu! Photo by Arwan Sutanto on Unsplash "Deadbeat dad" = người cha chán ngắt -> cụm từ này nghĩa là người ...

phrase

Này rồi bao giờ mới được đi? Photo courtesy mem42  "Get under way" có nghĩa là bắt đầu, khởi hành, lên đường.  Ví dụ  ...