Hãy là người cổ vũ văn minh, hết mình cũng ca sĩ. Photo by Mwabonje from Pexels "Boo (one) off (the) stage" có nghĩa là l...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Hãy là người cổ vũ văn minh, hết mình cũng ca sĩ. Photo by Mwabonje from Pexels "Boo (one) off (the) stage" có nghĩa là l...
Trên sân khấu cuộc đời, chúng ta đều là nhân vật chính. Photo by Kyle Head on Unsplash "All the world's a stage" = toà...
Photo by sachin bharti from Pexels "Take center stage" hoặc "take/ hold/occupy centre stage" = dành lấy vị trí...
Photo by John-Mark Smith from Pexels "In a stage whisper" = lời thì thầm (của khán giả) trên sâu khấu cũng nghe thấy được...
Cô gì ời không cần chạy nữa đâu, lố giờ "cut-off" rồi! Photo by Sergio Rodriguez - Portugues del Olmo on Unsplash "Th...
Tình hình chưa khả quan mấy. Photo courtesy Imran Tariq "At this stage (of the game/something)" = ở giai đoạn này/ ở thời...
Mời bạn đi lối này! Photo by monicore from Pexels "Exit stage left" = (danh từ) lối thoát hiểm bên trái sân khấu -> (độ...
cựu quan chức tổng cục quản lý mua sắm mỹ (General Services Administration - GSA) thú nhận làm tình với nhân viên Nhà Trắng trên nóc trụ sở...
Hôm nay anh muốn đi ăn gì đây? Photo by Reimond de Zuñiga on Unsplash "Pièce de résistance" (số nhiều là pièces de résistanc...
It's become apparent that you are excellent at making the clients feel their needs are being met, but Mr. Cosgrove has the rare gift of...
Photo by Katarzyna Grabowska on Unsplash "Museum piece" = tác phẩm được trưng trong viện bảo tàng -> cụm từ này nghĩa là...
Đoán xem đội nào đang lợi thế hơn? Photo courtesy Büşra Bülbül “Riddle me this/that” có nghĩa là đoán hộ tôi xem cái này có nghĩa là ...
Hai bố con chơi Ma trận có vẻ vui. Photo courtesy Adrian Sommeling “Riddle (someone/ something) with” = làm thủng lỗ, đục lỗ (bằng vi...
Có những bí ẩn không nên được tìm thấy. Photo by Kat Jayne from Pexels “A riddle wrapped in an enigma” hoặc “a riddle, wrapped in a...
Bà có khó chịu gì với ảnh thì gặp mặt rồi nói ra cho hết đi! Photo by Evan Krause on Unsplash "Give someone a piece of your mind...
Photo by Chris Lawton on Unsplash "Collector's piece" = món đồ của người hay sưu tầm -> cụm từ này nghĩa là một món ...
Chỉ hơi chảnh xíu thôi mà cứ bị gọi là người khó gần! Photo by Tamara Bellis on Unsplash "A nasty piece of work" = một công...
Photo by Khagen Gogoi on Unsplash "Downbeat" có nghĩa là ngưng trệ; chán chường, bi quan, u sầu. Ví dụ The survey show...
Cha ơi, cha ở đâu! Photo by Arwan Sutanto on Unsplash "Deadbeat dad" = người cha chán ngắt -> cụm từ này nghĩa là người ...
Này rồi bao giờ mới được đi? Photo courtesy mem42 "Get under way" có nghĩa là bắt đầu, khởi hành, lên đường. Ví dụ ...