Photo by Andrea Piacquadio from Pexels "Come to the wrong shop" nghĩa là hỏi nhầm chỗ, hỏi nhầm người. Ví dụ You'...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by Andrea Piacquadio from Pexels "Come to the wrong shop" nghĩa là hỏi nhầm chỗ, hỏi nhầm người. Ví dụ You'...
Thợ giấu nghề cũng là chuyện dễ hiểu. Photo by Caio from Pexels "Sink the shop" nghĩa là không bàn đến chuyện làm ăn, khôn...
Phố đèn đỏ ở Amsterdam. Photo by A-PA "Knocking shop" nghĩa là nhà thổ, nhà chứa (cách nói hài hước ở Anh). Ví dụ “W...
"Cửa hàng hạnh phúc" là đây ư? Photo by Isabella Mendes from Pexels "Happy shop" là tiếng lóng chỉ cửa hàng bán ...
Photo by Nicolas Postiglioni from Pexels "Cop-shop" (tiếng lóng) nghĩa là đồn cảnh sát. Ví dụ The cop shop. That'...
Này thì dọn chết mệt. :D Photo by Designecologist from Pexels "All over the shop" nghĩa là mọi nơi, mọi chỗ hoặc trong tìn...
Photo by Jack Sparrow from Pexels "A shopping list (of something)" nghĩa là danh sách những thứ cần mua. Người Mỹ cũng hay...
"Cứ để tui trông cho". Photo by Alexandre Mattos from Pexels "Watch the shop" nghĩa là trông coi cửa hàng (thườn...
Tình trạng này kéo dài đến bao giờ? Photo by Anna Shvets from Pexels "Shut up shop" hoặc "close up shop" nghĩa l...
Photo by: James Wheeler on Pexels "Blue screen of death" = màn xanh chết chóc -> câu châm biếm nói về màn hình xanh hiệ...
Photo by: Caleb Oquendo on Pexels "Have the goods on someone" có từ goods là hàng hóa -> cụm từ này nghĩa là có bằng ch...
shared from fb Tâm Huy Ngô , ----- Để thông thạo một ngôn ngữ, cần tiếp cận vấn đề khác với việc “học kiến thức” (study) như 1 môn hàn ...
Photo by: Andrea Piacquadio on Pexels "Have a quick temper" -> nghĩa là nổi giận rất nhanh, tính tình nóng nảy. Ví ...
Photo by: Andrii Ganzevych on Unsplash "Lightning rod" = cột thu lôi -> nghĩa là người tâm điểm của chỉ trích và đổ lỗi...
Tự tin vì khác biệt. Photo by Luis Quintero from Pexels "Stand out from the crowd" = tách biệt khỏi đám đông -> nghĩa l...
Thời trang là lĩnh vực luôn cần đổi mới và sáng tạo. Photo by willsantt from Pexels "Follow the crowd" hoặc "go with t...
Photo by Anna Dziubinska on Unsplash "Crowd out" hoặc "crow out of something" = ùa ra, đổ xô ra, lũ lượt kéo ra....
Bây giờ vẫn chưa phải lúc túm tụm nha. Photo by Papaioannou Kostas on Unsplash "Crowd around something" nghĩa là đổ xô vào...
Ta là ai trong cuộc đời này? Photo by Mike Kotsch on Unsplash "Alone in a crowd" nghĩa là (cảm thấy) cô đơn, lạc lõng giữa...
Google cũng "crowdsource". Photo by Caio from Pexels "Crowdsource" hay "crowdsourcing" = "crowd&q...