Photo by: National Cancer Institute on Unsplash "Field a question" -> nghĩa là trả lời câu hỏi. Ví dụ Hinch, clea...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by: National Cancer Institute on Unsplash "Field a question" -> nghĩa là trả lời câu hỏi. Ví dụ Hinch, clea...
Photo by: Samantha Sophia on Unsplash "Flesh-presser" -> nghĩa là chính trị gia. Ví dụ In each and every case, th...
Làm vì đam mê chứ ai bắt. Photo by: Form on Unsplash "Without fear or favor" = không sợ hãi hay thiên vị -> nghĩa là kh...
Photo by: Abigail Miller on Unsplash "A fair field and no favor" = trận đấu công bằng và không thiên vị -> nghĩa là nhữ...
"Thấy bảo uống cái này là đánh được con virus phải không bác sĩ?" Photo by Christiann Koepke on Unsplash "So/as the s...
Úi sợ thế. :D Photo by Wildan Zainul Faki from Pexels "Scare story" nghĩa là câu chuyện hoặc lời đồn đoán đáng sợ. Ví ...
Các bác sĩ dường như cũng mâu thuẫn trước thông tin về đại dịch. Photo by Gustavo Fring from Pexels "Tell a different story/tal...
Photo by Streetwindy from Pexels "Tell its own story/tale" = kể câu chuyện của riêng mình-> nghĩa là giải thích, trình ...
Những gì tôi đã làm trong suốt kỳ nghỉ. Photo by Polina Zimmerman from Pexels "That's my story and I'm sticking to it&q...
Photo by Mathias Konrath on Unsplash "Upper story" hoặc "top story" nghĩa là tầng cao hoặc cao nhất của tòa nhà....
Photo by Ann H from Pexels "End of story" nghĩa là kết thúc câu chuyện. Sử dụng để kết thúc cuộc hội thoại/thảo luận, đặc ...
Báo chí chỉ phản ánh sự thật, đó là chân lý. Photo by Caleb Oquendo from Pexels "Pitch (one) a story" nghĩa là nói dối hoặ...
Hẳn là mọi người đều tò mò câu chuyện bên trong "ông lớn" này. Photo by Anderson Guerra from Pexels "Inside story&quo...
Nói chuyện tào lao, buồn ngủ dễ sợ. Photo by Polina Zimmerman from Pexels "Banbury story/tale" nghĩa là câu chuyện vô nghĩ...
"Không biết thật hay đùa ta?" Photo by Afif Kusuma on Unsplash "(That's a) likely story" = nói điêu, tào lao...
Cho nhau những lời khuyên chân thành. Photo by Seven 7 from Pexels "That's/it's the story of my life" = đó là câu ...
"Lúc khác kể cậu nghe nốt chuyện." Photo by Pressmaster from Pexels "(But) that's another story" = nhưng đó ...
À á à à ơi... Photo by Andrea Piacquadio from Pexels "Bedtime story" nghĩa là truyện kể ru ngủ (cho trẻ) hoặc câu chuyện ...
Walt Disney. Photo by Benjamin Suter from Pexels "A tall story/tale" = một câu chuyện cao -> nghĩa là câu chuyện khó ti...
Không hiểu sao lại bị lôi vào câu chuyện luôn ớ. Photo by Denise Duplinski from Pexels "Shaggy-dog story" = câu chuyện chú...