Có bạn giàu có và nổi tiếng cảm giác thế nào nhỉ? Photo by Gustavo Fring from Pexels "Have friends in high places" nghĩa l...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Có bạn giàu có và nổi tiếng cảm giác thế nào nhỉ? Photo by Gustavo Fring from Pexels "Have friends in high places" nghĩa l...
Không có gì là mãi mãi cả. Photo by Anna Shvets from Pexels "(Even) the best of friends must part" nghĩa là ngay cả bạn tố...
Úi, hụt rồi. Photo by: Phil Hodkinson on Unsplash "Rush your fences" có từ rush là vội vàng, fence là hàng rào -> nghĩa...
Cảm ơn nhóc nha! Photo courtesy: Paul's Pictures "Pay the piper" = trả tiền cho người thổi sáo -> trả giá cho hành đ...
Bánh nóng hổi đâyyyyyyyyyy! Photo courtesy: QoQ Photography "Fresh from/out the oven" = mới nướng trong lò -> rất mới, c...
Phải biết làm thì mới ngon được!! Photo by: Di Bella Coffee on Unsplash "Know your beans" -> nghĩa là có kiến thức hoặc...
Bạn biết đấy, cái bóng không thể là người được. Photo by James Wheeler from Pexels "(Be/become) a shadow of (someone's or s...
Photo by 42 North from Pexels "Become infatuated with (someone or something)" nghĩa là bắt đầu hứng thú/ham mê/yêu thích a...
Photo by: Clem Onojeghuo on Unsplash "Slave over a hot stove" = nô lệ của căn bếp -> nghĩa là dành nhiều thời gian, cố ...
"Nhìn ngứa cả mắt." Photo by ArtHouse Studio from Pexels "Be(come) a thorn in (one's) flesh" nghĩa là trở th...
Khi hai ta về một nhà... Photo by Avonne Stalling from Pexels "Become one flesh" = hợp thành một -> nghĩa là trở thành ...
Học không bao giờ là thừa. Photo by fotografierende from Pexels "What will become of (someone or something)" hoặc "wh...
Photo by: Sandy Kumar on Unsplash "Stung to the quick" có từ stung là đốt, chích -> cụm từ này nghĩa là tổn thương sâu ...
Photo by: August de Richelieu on Unsplash "Sit in judgment on/over somebody/something" = ngồi phán xét -> nghĩa là phán...
Photo by Alex Radelich on Unsplash "Make demands of/on (something)" hoặc "make demands on (someone or something)"...
Nước rửa tay từng cháy hàng. Photo by Anna Shvets from Pexels "In great demand" nghĩa là được nhiều người yêu cầu, ưa chuộ...
Bàn luận xem nên đồng ý hay không. Photo by Sebastian Herrmann on Unsplash "Bow to (one's) demands" nghĩa là chiều the...
Xu thế giờ là xem concert, đại hội âm nhạc online hết. Photo by Aneta Pawlik on Unsplash "By/due to popular demand" nghĩa ...
Photo by redcharlie "Ride two horses at the same time/at once" = một lúc cưỡi hai con ngựa -> nghĩa là cố gắng đồng th...
Photo by Priscilla Du Preez "Nut-cutting time" có nut-cutting là đập quả hạch -> cụm từ này tương tự với "crunch ...