phrase

Photo by  Edward Cisneros “Eat one's toads” có toad là người ghê tởm/đáng ghét -> cụm từ này nghĩa là bợ đỡ, nịnh hót. Ví dụ “His att...

word

Photo by  Jeremy Bishop “Eat dirt” = hít bụi -> nghĩa là nhịn nhục. Ví dụ Kenneth Branagh’s film adaptation of the young adult novel seri...

phrase

Photo by  Louis Hansel @shotsoflouis “Eat to excess” -> nghĩa là ăn quá độ. Ví dụ Being sporadic (thỉnh thoảng, lâu lâu xảy ra một lần) a...

word

Photo by Riley McCullough on Unsplash "Hail Mary pass" -> nghĩa là đường chuyền dài trong bóng bầu dục, thường khó bắt và được...

word

Photo by Gabrielle Henderson on Unsplash . 'Due diligence' nghĩa là hoạt động thẩm tra, 'thẩm định chuyên sâu', nghiên cứu ...

skill

cam kết với một chính sách từ thiện từ trước, ví dụ sẽ dành tặng (donate) toàn bộ số tiền biểu diễn trong năm, để không phải cân nhắc với mỗ...

sex

đèn ở nhà thờ vẫn bật tối muộn hơn bình thường, người qua đường ngó vào xem và thấy... giám mục đang làm tình tay ba với hai phụ nữ ở bệ thờ...