Photo by Werner Sevenster on Unsplash "In the boondocks" -> nghĩa là ở nơi xa xôi, hoang vắng, cách xa thành phố. Ví dụ The t...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by Werner Sevenster on Unsplash "In the boondocks" -> nghĩa là ở nơi xa xôi, hoang vắng, cách xa thành phố. Ví dụ The t...
Photo by Ben White on Unsplash "Great cry and little wool" có wool là cơn giận dữ -> cụm từ này nghĩa là ồn ào, ầm ĩ vì những ...
rằng phụ nữ già đi ko còn hứng làm tình nữa, ko phải vậy đâu, khoa học đã chứng minh :D ----- It's a myth (lầm tưởng) that women lose in...
Photo by Edward Cisneros “Eat one's toads” có toad là người ghê tởm/đáng ghét -> cụm từ này nghĩa là bợ đỡ, nịnh hót. Ví dụ “His att...
Photo by Albany Capture “Eat off gold plate” -> nghĩa là ăn bằng mâm ngọc đĩa vàng. Ví dụ Was Rothschild really the second richest man i...
Photo by Jeremy Bishop “Eat dirt” = hít bụi -> nghĩa là nhịn nhục. Ví dụ Kenneth Branagh’s film adaptation of the young adult novel seri...
Photo by Louis Hansel @shotsoflouis “Eat to excess” -> nghĩa là ăn quá độ. Ví dụ Being sporadic (thỉnh thoảng, lâu lâu xảy ra một lần) a...
Photo by Brooke Lark “Eat in moderation” có moderation là sự tiết chế -> nghĩa là ăn điều độ. Ví dụ When it comes to keeping his body he...
Photo by Brooke Lark “Eat a hearty breakfast” -> nghĩa là ăn sáng thịnh soạn/hậu hĩ. Ví dụ he fact that it’s a hotel that provides clean...
Photo by Raphael Lovaski “A good name is better than riches” -> nghĩa là tốt danh hơn lành áo. Ví dụ “I believe somewhere along the line...
Photo by Marco Xu “One good turn deserves another” -> nghĩa là ở hiền gặp lành. Ví dụ “For all these things that you have done for us, w...
Photo by Annie Spratt “When the blood sheds, the heart aches” -> nghĩa là vì tình máu mủ ruột thịt, thương yêu đùm bọc nhau, chia sẻ với...
Photo by Jamie Brown “Eat with avidity” có avidity là sự khao khát, thèm thuồng -> nghĩa là ăn tham lam/ngấu nghiến. Ví dụ He’s starving...
Photo by Martin Adams on Unsplash "On a biblical scale" = trên quy mô kinh thánh -> nghĩa là ở mức độ/quy mô rất lớn. Ví dụ E...
Photo by Saffu on Unsplash "On short notice" -> nghĩa là rất nhanh, không có thông báo trước kịp thời. Ví dụ In this world, yo...
Photo by Jack B on Unsplash "Effing and blinding" -> nghĩa là chửi bậy, chửi thề luôn mồm. Ví dụ Steam's new Chat Filterin...
Photo by Riley McCullough on Unsplash "Hail Mary pass" -> nghĩa là đường chuyền dài trong bóng bầu dục, thường khó bắt và được...
Photo by Gabrielle Henderson on Unsplash . 'Due diligence' nghĩa là hoạt động thẩm tra, 'thẩm định chuyên sâu', nghiên cứu ...
Photo by Jan Tinneberg on Unsplash "A rousing send-off" -> nghĩa là buổi tiệc chia tay sôi nổi, nhiệt tình. Ví dụ MEMBERS of r...
quá nhiều quảng cáo, làm sao nói cho con hiểu: tránh khỏi cám dỗ 'chi tiền cho thứ vô bổ'... ko nên nói theo quan điểm/giá trị của m...