Photo by James Wheeler on Unsplash "Motherhood and apple pie" = trách nhiệm làm mẹ và bánh táo -> nghĩa là những yếu tố rất tố...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by James Wheeler on Unsplash "Motherhood and apple pie" = trách nhiệm làm mẹ và bánh táo -> nghĩa là những yếu tố rất tố...
Photo by Noah Pederson on Unsplash "Vote of confidence" có confidence là sự tin tưởng/tín nhiệm -> cụm từ này nghĩa là 'bỏ...
Photo by Jon Tyson on Unsplash "Honest to a fault" có to a fault là vô cùng, hết sức -> cụm từ này nghĩa là rất trung thực, th...
Photo by Anna Kolosyuk on Unsplash "Generous to a fault" có to a fault là vô cùng, hết sức -> cụm từ này nghĩa là rất hào phón...
Photo by Brett Jordan on Unsplash "A beam in one's eye" = cái xà trong mắt (trong kinh thánh: “sao anh thấy cái rác trong mắt...
Photo by Al Soot on Unsplash "Broad brush strokes" -> nghĩa là chỉ đưa ra những ý chính, không đi vào chi tiết. Ví dụ As the G...
Photo by Murilo Viviani "Before you know where you are" = chưa kịp xác định mình đang ở đâu -> nghĩa là nhanh chóng hoặc rất đ...
Photo by Quaid Lagan "The mixture as before" = sự kết hợp như trước -> nghĩa là điều gì, hành động hay hoàn cảnh tương tự như ...
Photo by Koshu Kunii "Tears before bedtime" = chưa ngủ đã khóc -> nghĩa là có chuyện tồi tệ/rắc rối xảy ra. Ví dụ THE Cold Fee...
Photo by Aliyah Jamous "Don't cry before you are hurt" = đừng chưa đau mà đã khóc -> nghĩa là đừng buồn trước khi chuyện...
Photo by Philippe Oursel "Carry the world before (one)" = nhanh chóng giành cả thế giới -> nghĩa là sớm đạt được thành công lớ...
Photo by Wade Austin Ellis "Carry all before (one)" nghĩa là giành chiến thắng/vượt qua tất cả. Ví dụ A fit-again De Bruyne is ...
Photo by Idella Maeland "Bow down before (one)" = cúi đầu trước ai -> nghĩa là tuân lời, cam kết trung thành hoặc phục tùng ý m...
Photo by Murilo Viviani "Before you know it" = chưa kịp hiểu (mô tê gì) -> nghĩa là diễn ra nhanh chóng hoặc đột ngột. Ví dụ S...
Photo by Luis Villasmil "Before (one) can blink" = không kịp chớp mắt -> nghĩa là rất nhanh/đột ngột. Ví dụ It is no longer an...
Photo by Jannik Skorna "Act like you've been there before" = làm như trước đây bạn đã tới đó -> nghĩa là đừng hả hê/khoe k...
Photo by David Vives "In between times" nghĩa là giữa lúc ấy/trong khoảng thời gian ấy. Ví dụ In between times, Serbia nearly res...
Photo by Kamil S "Betwixt and between" -> nghĩa là xung khắc, không thể quyết định giữa hai sự lựa chọn. Ví dụ On a pragmatic ...
Photo by Louis Hansel @shotsoflouis "Between the hammer and the anvil" -> nghĩa là đối mặt với hai khó khăn/thách thức ngang n...
Photo by Sandy Millar "There is no daylight between (two things)" = không có khoảng cách -> nghĩa là hai điều hoàn toàn liên...