mải chụp ảnh không nhớ/biết gì đến trải nghiệm đâu... nếu bà chụp ảnh cháu suốt ngày, dặn bà lần sau đến chơi bỏ điện thoại ở nhà, dành thời...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
mải chụp ảnh không nhớ/biết gì đến trải nghiệm đâu... nếu bà chụp ảnh cháu suốt ngày, dặn bà lần sau đến chơi bỏ điện thoại ở nhà, dành thời...
sau khi nghỉ phép đi du lịch, về công ty làm việc rất hứng khởi, được vài ngày lại chán ngay... -> đó là do môi trường làm việc thôi, ko ...
cứ khen mãi thôi, đừng ngại nhé... miễn là đừng khen mãi một câu ;) ----- Dear Dan, My fiancé (hôn phu, chồng chưa cưới) is an excellent (tu...
vợ tỉnh giấc và đâm chồng 7 nhát dao vì... mơ thấy chồng ngoại tình :D ----- A woman attacked her sleeping husband with a knife after dreami...
Photo by Ashkan Forouzani on Unsplash . "Grinding poverty" có grind là công việc cực nhọc đều đều -> từ này nghĩa là cảnh nghè...
Photo by Sean Benesh on Unsplash . "Live in genteel poverty" có genteel là quý phái, thượng lưu, trưởng giả -> cụm từ này nghĩ...
Photo by Victor Hughes on Unsplash "Bit of fluff" = một chút lông tơ -> nghĩa là người phụ nữ hấp dẫn, quyến rũ. Ví dụ Anna k...
Photo by Kelly Sikkema on Unsplash "Little black book" = cuốn sách đen nho nhỏ -> nghĩa là danh sách những mối liên hệ đáng ti...
giận rồi đấy... Photo by Christopher Campbell on Unsplash . "The red mist descends" -> nghĩa là trở nên rất nóng nảy, tức giận...
Photo by Fransiskus Filbert Mangundap on Unsplash "Red as a beetroot" = đỏ như củ cải đường -> nghĩa là đỏ mặt vì xấu hổ. Ví d...
Photo by Kaylyn Mok on Unsplash "Wear more than one hat" = đội nhiều mũ -> nghĩa là nắm giữ nhiều vị trí, thực hiện nhiều vai ...
Chim mới có thể bay, con người làm sao mà bay!. Photo by insung yoon on Unsplash "Will o' the wisp" -> nghĩa là không thể ...
Photo by Michael Jasmund on Unsplash "Avenue of escape" -> nghĩa là lối thoát. Ví dụ In a year when TV may never have been so...
Đàn luýt là bất kỳ nhạc cụ dây nào có cổ đàn và lưng tròn sâu bao quanh một khoang rỗng. Photo by Kenny Luo on Unsplash "A rift in th...
Photo by Jehyun Sung on Unsplash “Bear the bell” = đeo chuông -> nghĩa là dẫn đầu; ngụ ý con đầu đàn đeo chuông để cả đàn đi theo. Ví dụ...
Photo by Sincerely Media on Unsplash “Poop (one's) pants” = són ra quần -> nghĩa là rất bất ngờ. Ví dụ It remains to be seen how far...
Long lanh, lấp lánh, kiêu sa :D. Photo by Kenny Luo on Unsplash "Nugget of information" = quặng vàng thông tin -> nghĩa là tư ...
kem dùng cho trẻ em khiến "trẻ đầu to"... ----- Government officials ordered a baby cream (kem) to be pulled off shelve s (thu h...
nên tiếp cận nhiều nguồn tin... Photo by Annie Spratt on Unsplash . 'Group think bias' = định kiến tư duy theo nhóm -> nghĩa là ...
Câu nói 'hot trend' hội FA nà: "Đừng vuốt mèo nữa, vuốt em đi" :)))))) Photo by Kristin Lopez on Unsplash "Stroke (o...