Photo by Possessed Photography on Unsplash "Tell the whole world" = nói cho cả thế giới biết -> nghĩa là tiết lộ, lan truyền (...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by Possessed Photography on Unsplash "Tell the whole world" = nói cho cả thế giới biết -> nghĩa là tiết lộ, lan truyền (...
Photo by Ramiz Dedaković on Unsplash "Come upon the town" = lên phố -> nghĩa là trở thành gái điếm. Ví dụ The hard life of a ...
Photo by The New York Public Library on Unsplash "Household name" -> nghĩa là người, vật hoặc nhãn hiệu nổi tiếng, được biết đ...
Cả thế giới trong một quả cầu. Photo by Artem Beliaikin on Unsplash "Upon the whole" = về tổng thể -> nghĩa là cái nhìn tổng t...
"đầu tư" vào bãi cỏ dại này ngon đấy... Photo by Juan Martin Lopez on Unsplash . 'Herd bias', herd mentality, herd insti...
Ta nói không ưa nổi mấy bạn hay nhai lại lời người ta lắm! Photo by Егор Камелев "Be the (absolute) limit" có the limit là người/...
Photo by Ehimetalor Akhere Unuabona "Be the matter" -> nghĩa là nguyên nhân gây ra vấn đề khó khăn và rắc rối. Ví dụ The Centr...
Photo by Clay Banks on Unsplash "Make a dead set upon" -> nghĩa là nhất định, kiên quyết hay nỗ lực chống lại ai, điều gì ->...
Photo by Anton Konstantinov "Be tall in (one's)/the saddle" = ngẩng cao đầu cưỡi ngựa -> nghĩa là giữ được vẻ kiêu hãnh, n...
Photo by _f.stop "Be tailor-made" = được may đo (riêng) -> nghĩa là rất phù hợp cho ai/điều gì. Ví dụ "Tom Brady can'...
Photo by Jack Tindall “Be still in the game” = vẫn giữ cuộc chơi -> nghĩa là vẫn cầm cự, là người thi đấu (tới cùng) dù khó khăn, thách ...
Photo by Hello Lightbulb “Be one’s spiritual home” = mái ấm tinh thần -> nghĩa là nơi hoặc môi trường lý tưởng cho ai sống vui vẻ và hạn...
I'm a nature-lover. Photo by Patrick Hendry “Be one’s middle name” = tên đệm của mình -> nghĩa là đặc tính dễ dàng nhận thấy hoặc li...
Photo by Calvin Hanson “Be one's for the taking” -> nghĩa là có được dễ dàng. Ví dụ You’ll have a burning desire to escape your rout...
Photo by Gigin Krishnan “Be one’s baby” = là con cưng của ai -> nghĩa là việc của riêng ai hoặc thuộc trách nhiệm của họ; nghĩa khác là ...
Photo by Jeremiah Lawrence “Be sick of the sight of (someone or something) -> nghĩa là chán ngấy, buồn nôn hoặc rất ghét khi thấy ai/cái...
Photo by Annie Spratt “Shall I be mother?” -> nghĩa là lời đề nghị muốn rót trà hoặc phục vụ đồ ăn vì theo truyền thống người mẹ chính l...
Photo by Andrew Butler “Not be whistling Dixie” = không huýt Dixie (bài hát phổ biến của những người lính miền Nam trong cuộc Nội chiến Mỹ ...
Photo by Nathan McDine “Not be all there” -> nghĩa là thần kinh không ổn định, đần độn hoặc kém thông minh. Ví dụ People on the Internet...
em gái 36 tuổi gọi điện thoại 911 nhiều lần để báo cảnh sát rằng... bố mẹ thu giữ điện thoại di động của em, đã bị bắt... ----- A Stark Coun...