Daniel Apodaca on Unsplash "Vertically challenged" -> nghĩa là người có chiều cao khiêm tốn. Ví dụ On a good day, I stand 5 fee...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Daniel Apodaca on Unsplash "Vertically challenged" -> nghĩa là người có chiều cao khiêm tốn. Ví dụ On a good day, I stand 5 fee...
Troy T on Unsplash "Five o'clock shadow" -> nghĩa là người râu ria xồm xoàm vì lâu ngày không cạo. Ví dụ Viewers of the Wom...
Vị Tổng thống nổi tiếng luôn duy trì sự hoàn hảo cho đến hết nhiệm kỳ. Photo by Library of Congress on Unsplash "Keep (one's) slat...
Andreea Popa on Unsplash "Ragtag and bobtail" -> nghĩa là tầng lớp người nghèo. Ví dụ The uprising against Colonel (đại tá) G...
tội phạm ma túy sau nhiều năm lẩn trốn, cuối cùng đã bị cảnh sát tóm vì... xuất hiện trên vlog dạy nấu ăn :D ----- Marc Feren Claude Biart w...
Gift Habeshaw on Unsplash "Blamestorming" -> nghĩa là cố tìm chứng cớ để đổ lỗi, trái với brainstorming là cố tìm giải pháp. Ví...
Ryan Franco on Unsplash "Much ado about nothing" có ado là rối rít -> cụm từ này nghĩa là chuyện chả có gì mà cũng làm ầm lên, ...
Artem Maltsev on Unsplash "Relieve (one's) feelings" = làm dịu cảm xúc -> nghĩa là làm hay nói điều gì để trút bỏ tức giận...
Nhiệm vụ của anh ấy là dập lửa. Photo by Daniel Tausis on Unsplash "Shirk (one's) duty" có shirk là né tránh, duty là bổn phậ...
Tommaso Cantelli on Unsplash "Close as an oyster" = kín đáo như hàu -> nghĩa là người biết giữ bí mật. Ví dụ A lot of trouble h...
Kelly Sikkema on Unsplash "Go the whole hog" -> nghĩa là làm việc gì triệt để, hoàn toàn, dứt điểm. Ví dụ Scott Morrison was gr...
James Barker on Unsplash "As quick as a dog can lick a dish" = nhanh như con chó liếm cái đĩa -> nghĩa là rất nhanh chóng. Ví ...
Làm chị khó lắm. Phải đâu chuyện đùa. Photo courtesy: TAVEPONG PRATOOMWONG "Puppies and rainbows" = cún con và cầu vồng -> nghĩ...
Buồn luôn 😞😞😞 Photo courtesy: Markytyz "Pull out all the stops" -> nghĩa là nỗ lực hết mình để đạt được mong muốn. Ví dụ Pul...
Photo by National Cancer Institute "What was your first clue?" = manh mối đầu tiên là gì? -> là câu hỏi tu từ dùng để chỉ ra s...
Photo by Azzedine Rouichi "The first of never" = ngày đầu tiên của điều chưa bao giờ xảy ra -> nghĩa là ngày mà điều chưa từng...
Photo by Thomas Park "See somebody in hell first" = gặp ở địa ngục trước -> nghĩa là từ chối không làm, không đồng ý điều gì. ...
Photo by Rémi Walle "Not if I see you first" = không, nếu tôi thấy bạn trước -> nghĩa là sẽ tránh mặt, cố tình không nói chuyệ...
Photo by Mubariz Mehdizadeh "In the first/top flight" -> nghĩa là chiếm vị trí dẫn đầu. Ví dụ Kelly MacKinnon won low gross in...
Photo by Lucas Ruffiner "In the first instance" có instance là ví dụ, thí dụ -> cụm từ này nghĩa là lúc đầu, ban đầu. Ví dụ Wh...