Photo by: Pixabay on Pexels "Put someone through the mangle" -> nghĩa là khiến ai phải chịu gian khổ, khó khăn hoặc thử...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by: Pixabay on Pexels "Put someone through the mangle" -> nghĩa là khiến ai phải chịu gian khổ, khó khăn hoặc thử...
Photo by Dino Demopoulos on Unsplash "Walk the chalk" là đi đúng giữa hai vạch phấn (để tỏ ra là mình không say rượu); còn có ng...
Mấy em bị anh bỏ xa rồi nhé! Photo by Quino Al on Unsplash "By a long chalk" = bằng một viên phấn dài -> cụm từ này nghĩa là ...
Nguồn lưu trữ kiến thức đông tây kim cổ Photo by Element5 Digital from Pexels 'Mine of information' = một mỏ thông tin ->...
Phải từng bước một thì mới đến với nhau được :) Photo by: James Owen on Unsplash "Go through the proper channels" = đi qua...
Một góc cuộc sống. Photo courtesy Saeed Aman "That’s show business for you" hoặc "that's show biz (for you)"...
Yeah, I'm a boss! Photo by rawpixel.com from Pexels "Show (one) who's boss" = cho ai đó thấy ai mới là người đứng...
Tương lai còn dài với những người trẻ tuổi. Photo by Braden Collum on Unsplash "Show/have a lot of promise" = hứa hẹn nhi...
Trên công trường khai thác Photo by Tom Fisk from Pexels 'Canary in a coal mine' = chim hoàng yến trong mỏ than. Trước kia đ...
Bí quá phải cần hợp đồng hôn nhân cho ba mẹ vui. Photo courtesy Oleg Ignatov "Just goes to show" nghĩa là chứng minh, ch...
Đẹp trai mới có nhiều đứa yêu. Photo by: Mubariz Mehdizadeh on Unsplash "Prim and proper" có từ prim là nghiêm nghị, đứng ...
Bà con diêm dân vô cùng vất vả để làm ra được hạt muối trắng tinh Photo by Quang Nguyen Vinh from Pexels 'Back to the salt mines...
Mưa cũng không từ bỏ. Photo courtesy Phil Roeder "Show must go on" = chương trình phải tiếp tục -> dù có bất cứ cản tr...
Đeo kính vào trông tri thức hẳn ra Photo by Kate photo from Pexels 'Airs and graces' -> nghĩa là (làm bộ, ra vẻ) ta đây và...
Người chìa tay ra với ta khi ta khó khăn là bạn ta Photo by rawpixel.com from Pexels 'In one's good graces' -> nghĩa ...
Mẹ nhớ là đừng có đem chuyện này kể cho ba đó nha! Photo by Liesl Leonard on Unsplash "Loose talk" = cuộc nói chuyện lỏng ...
Chiến tiếp không? Photo courtesy: Mirko Borgmann "A blazing row" có từ "blazing" là cháy sáng, nóng rực -> cuộ...
Khi nào "chống lầy" hả con? Photo courtesy: Daniel Johnson "Get hitched" có hitch là gắn liền, trói buộc -> từ...
Ai mà chả yêu ice-cream! Photo courtesy: jen "Smitten by someone" có smitten là ấn tượng mạnh mẽ, làm say mê -> cụm từ ...
Photo by Jordan Rowland on Unsplash "Chalk and talk" = phấn và lời nói -> cụm từ này nghĩa là phương pháp dạy học truyề...
Nhìn cái bọn có bồ kìa! Photo courtesy: vtpeacenik "Lovey-dovey" = âu yếm, trìu mến, ủy mị -> việc luôn quấn quýt bày tỏ...
Bà nghe cho rõ nha, nay nặng tai hơn cả tui rồi! Photo by Cristina Gottardi on Unsplash "Talk the talk and walk the walk" =...
Li khách, li khách con đường nhỏ Photo by Lukas Hartmann from Pexels 'Gracing someone with one's presence' = vinh dự với...
Xinh là bỏ qua được hết nhé Photo by Renato Abati from Pexels 'A saving grace' = vẻ duyên dáng cứu lại -> điều bù đắp cho...
Nào vì mục tiêu quyết tâm, quyết tâm Photo by rawpixel.com from Pexels 'Pitch in and help' có 'pitch in' là sẵn sàng...