Just be my own boss. Photo by Brooke Lark "Try (something) on with (someone)" = Thử đưa ra ý kiến, ý tưởng hoặc lên kế h...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Just be my own boss. Photo by Brooke Lark "Try (something) on with (someone)" = Thử đưa ra ý kiến, ý tưởng hoặc lên kế h...
Tôi mỗi lần mơ được diễn trên sân khấu. Photo by Ahmad Odeh "Try conclusions with (someone)" = Đọ sức/đọ tài với ai ->...
Anh phải đi rồi, hẹn em sau nhé! Photo by Joshua Ness "Try to catch you some other time" = Cố gắng bắt chuyện với bạn lần...
Alô, anh à! Em đây, nhớ em không? Photo by Andy Art "Try (someone or something) back" = Thử gọi điện thoại lại cho ai sa...
I can do it. Photo by Thien Dang "Try (one's) damnedest" = Làm hết sức lực của mình, cố gắng hết khả năng. Ví d...
Hãy tự tin bay cao giữa bầu trời bao la. Photo by Chris Lawton "Try (one's) wings (out)" = Thử dang đôi cánh -> Th...
Photo by: Candice Picard on Unsplash "As pleased as punch" có từ punch là tên nhân vật trong vở rối truyền thống Punch and...
Photo by Shamim Nakhaei on Unsplash "Punctuality is the soul of business" = sự đúng giờ là linh hồn của công việc -> cụ...
Cố lên cô gái! Photo by Tran Mau Tri Tam on Unsplash "Business before pleasure" nghĩa là làm xong việc đi chơi mới thoải má...
Kinh doanh loại nước giải khát này cũng ổn chứ nhỉ anh bạn? Photo by The Creative Exchange on Unsplash "Strictly business" ...
Khởi nghiệp từ cây nhà lá vườn. Photo by Milo Miloezger "Try (one's) fortune" = Thử vận may -> Thử cố gắng liều là...
Vừa uống vừa bàn việc cũng tiện nhỉ! Photo by Elevate on Unsplash "Mix business with pleasure" nghĩa là chuyện làm ăn gắn ...
Hai soái tây đang vật nhau kìa. Photo by Chris Chow "Try a fall with (someone)" = Vật thử một keo với ai -> Thi đấu/c...
Tha cho tôi đi mà. Photo by Timur Romanov "Try (one's) patience" = Thử sức kiên nhẫn của ai -> Quấy rầy, chọc tức ...
Cảm giác lần đầu nắm tay người ấy như thế nào? Photo by Joe Yates "Try (one's) hand at (something)" = Thử bắt tay vào...
Test độ bền của đôi giày mới hốt về thử. Photo by dan carlson "Try (something) for size" = Thử kích cỡ của cái gì -> T...
Tội nghiệp con nai vàng ngơ ngác. Photo by Nick Fewings "Close in for the kill" = Tới gần với mục đích để giết ai/cái gì ...
Bạn hữu sinh ra để thương mến nhau. Photo by Becca Tapert "Close enough to use the same toothpick" = Thân đến mức dùng ch...
Nước Anh xinh đẹp vẫn luôn chờ ta. Photo by M N "Close (one's) eyes and think of England" = Nhắm mắt và nghĩ về nước ...
Vòng xoáy ảo diệu. Photo by Jeremy Perkins "Close (in) around (someone or something)" = Bủa vây xung quanh, di chuyển xun...
You look so beautiful in white tonight. Photo by Andre Hunter "Up close and personal" = Siết lại gần nhau và đầy riêng tư...
Mỗi khi chạy deadline. Photo by Christin Hume "Close enough for government work" = Gần đủ cho công việc nhà nước/chính p...
Hạnh phúc quá har. Photo by Jonathan Leppan "Close as the bark to the tree" = Dính nhau như vỏ cây với thân cây -> Mối...