Vẻ ngoài lịch sự, bên trong thanh nhã Photo by Josue Ladoo Pelegrin from Pexels 'Gentle giant' = những người trông to lớn, k...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Vẻ ngoài lịch sự, bên trong thanh nhã Photo by Josue Ladoo Pelegrin from Pexels 'Gentle giant' = những người trông to lớn, k...
Hiền lành như chú cừu non Photo by Kat Jayne from Pexels 'Gentle as a lamb' = hiền lành như con cừu non -> nghĩa là hiền ...
Đây chỗ này sửa đi này Photo by fauxels 'Beg to disagree' = một cách nói lịch sự khi không đồng ý. Ví dụ If we tell you...
Photo by: Lubo Minar on Unsplash "Dumbass" -> nghĩa là ngu ngốc, ngu xuẩn. Ví dụ Dumbass Mississippi Governor Gon...
Photo by: Kolar.io on Unsplash "Shotgun shack" có từ shack là cái lều, lán -> cụm từ này nghĩa là ngôi nhà một tầng, tr...
Photo by Matej from Pexels "Scare quotes" = dấu ngoặc kép đáng sợ -> nhấn mạnh từ/trích dẫn câu trong dấu ngoặc "....
Photo by Robert Zunikoff on Unsplash "Throw a scare into (someone)" = ném sự sợ hãi vào -> nghĩa là làm giật mình hoảng...
Nếu không nói được điều gì tốt đẹp thì hãy im lặng. Photo by Sydney Sims on Unsplash "Uncalled for" nghĩa là không đáng, k...
Hóa ra nó ở đây, đi tìm mãi thôi. Photo by Daria Shevtsova from Pexels "If it was a snake it woulda bit you" = nếu như nó ...
Cách ly mùa dịch thì chơi gì? Photo by Scott 97006 "Snakes and ladders" = trò chơi rắn leo thang -> trò chơi của trẻ con...
Xin mời dự đoán kết quả. Photo by Guillermo Velarde on Unsplash "Snake eyes" = mắt rắn -> trong trò cá cược/tung xúc xắ...
Photo by Johannes W "Get clued in (something)" = Có manh mối về -> Đã quen với/biết thông tin bí mật hoặc đã nhận thức...
Giờ công ty nào cũng xài PBX. Photo by Pavan Trikutam on Unsplash "Private branch exchange" (PBX) = Tổng đài Nhánh Riêng -...
Tình hình kinh tế các nước biến động không riêng nước nào. Photo by Austin Distel on Unsplash "In exchange for" -> nghĩ...
Photo by Clayton Cardinalli "Get canned" = Đóng hộp -> Bị sa thải/đuổi việc. Ví dụ Everyone figured he would g...
Photo by Rebe Pascual "Get past (someone or something)" = Đã qua được khó khăn/thử thách để tiếp tục bước về phía trước;...
Photo by Nicolas J Leclercq "Get outside (of) (something)" = Ăn/uống no nê và rất hưởng thụ; thoát ra khỏi điều gì. ...
Chỉ có thể là yêu Photo by Filipe Leme from Pexels 'In harmony with (someone or something)' -> nghĩa là hòa thuận, hòa hợp...
Này anh hàng xóm, sang đây Photo by Daria Shevtsova from Pexels 'Reach an accord/agreement (with someone)' = đạt được thỏa t...
Yêu nhau từ thuở bình minh Photo by Andrea Piacquadio from Pexels 'Gentleman's agreement' = thỏa thuận danh dự, không rà...
Dùng bữa sáng cùng nhau Photo by Ba Tik 'Agreement in principle' = thỏa thuận những nguyên tắc chung, không cần đi vào chi ti...
Ối, hết hồn à! Photo by 张 学欢 on Unsplash "Be scared witless" = dọa sợ hết hồn. "Be bored witless" thì là buồn ch...
Con virus khiến cả thế giới khiếp sợ. Photo by CDC on Unsplash "Scare (one) stiff" nghĩa là dọa ai sợ điếng người. "...
Tự cách ly cũng vui mà, nằm cả ngày. Photo by Craig Adderley from Pexels "Scare the hell out of (someone)" nghĩa là dọa sợ...
Photo by Tim Fuzail from Pexels "Scare off/away" nghĩa là xua đuổi. Ví dụ The Town of Dobbins Heights has hung effig...
Photo by Artem Beliaikin "Get out with (one's) life" = Thoát khỏi vẫn giữ được tính mạng -> Thoát được mối nguy h...