word

Đi trốn không? Photo by  Sam Beasley "Go AWOL (absent without leave)" -> nghĩa là vắng mặt mà không xin phép, biến mất ...

phrase

Freedom. Photo by  Leon Seierlein "Go scot-free" = miễn thuế -> không bị trừng phạt; không bị thiệt hại. Ví dụ ...

phrase

Photo by  Steinar Engeland "Be/go up the spout" = (từ lóng) nằm ở hiệu cầm đồ (đồ vật); khánh kiệt, cùng quẫn; (thông tục...

word

Photo by: Matthias Oberholzer on Unsplash "Steely-eyed" = mắt ánh thép -> nghĩa là (thể hiện) khuôn mặt cảm xúc mãnh l...

phrase

Đồng xanh vắng. Photo by  Matic Kozinc "Go green on (someone)" = Chống đối ai; giận ai; nổi khùng với ai. Ví dụ By ...

phrase

Bunny đi trộm trứng. Photo by  S&B Vonlanthen "Go fry an egg" = Đi chiên trứng đi! -> (thông tục) biến đi/cút đi; đ...

phrase

Cố lên, bé đẹp! Photo by  Suzy Brooks "Go for the fences" = Cố hết sức lực, dành hết năng lực cho điều gì; đặt mục tiêu ca...

phrase

Kể từ đó cô ấy đã thành người nổi tiếng. Photo by  Quinten de Graaf "Go down a bomb" = Một quả bom rớt xuống -> Trở nên...

phrase

Sự thầm lặng ngoài biển khơi. Photo by  Lochie Blanch "Go by the board" -> nghĩa là điều được lên kế hoạch trước bị hủy bỏ. ...